Đọc nhanh: 市两 (thị lưỡng). Ý nghĩa là: lạng (bằng 1/10 cân). Ví dụ : - 街市两边设有大小摊点五十余处。 hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
Ý nghĩa của 市两 khi là Danh từ
✪ lạng (bằng 1/10 cân)
市制重量单位,一市两等于一市斤的十分之一,旧制一市两等于一市斤的十六分之一
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市两
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 这座 桥 介于 两座 城市
- Cây cầu này kết nối hai thành phố.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 今天 我 买 了 两 市斤 苹果
- Hôm nay tôi mua hai cân táo.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 我 参观 过 这个 城市 两次
- Tôi đã tham quan thành phố này hai lần.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 这个 走廊 连接 了 两座 城市
- Hành lang này nối liền hai thành phố.
- 我家 离 超市 两公里
- Nhà tôi cách trường hai km.
- 他 住 在 市郊 , 回家 要 转 两次 车
- anh ấy sống ở ngoại ô, trở về nhà phải sang xe hai lần.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 这 两个 城市 很快 就要 通航
- Hai thành phố này sẽ sớm thông đường qua lại.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市两
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市两 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
市›