• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
  • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
  • Âm hán việt: Tiên Tiển
  • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰鱼羊
  • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
  • Bảng mã:U+9C9C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 鲜

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 鲜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiên, Tiển). Bộ Ngư (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. cá tươi, 2. sáng sủa, 3. ngon lành. Từ ghép với : Hoa tươi, Canh gà ngọt quá Chi tiết hơn...

Tiên
Tiển

Từ điển phổ thông

  • 1. cá tươi
  • 2. sáng sủa
  • 3. ngon lành

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Tươi, mới

- Cá tươi

- Hoa tươi

* ③ Ngọt, ngon

- Canh gà ngọt quá

* ④ (Những) thức ăn tươi mới

- 滿 Trên bàn bày đầy các thức ăn tươi mới đầu mùa

Âm:

Tiển

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hiếm, ít, ít có ai

- Mưu việc nước mà ít có sai lầm, dạy dỗ người không mệt mỏi, Thúc Hướng đều có được như thế (Tả truyện