- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
- Pinyin:
Huái
- Âm hán việt:
Hoài
Phó
Phụ
- Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖不
- Thương hiệt:PMF (心一火)
- Bảng mã:U+6000
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 怀
-
Cách viết khác
懐
褱
𧞷
-
Phồn thể
懷
Ý nghĩa của từ 怀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 怀 (Hoài, Phó, Phụ). Bộ Tâm 心 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶丨一ノ丨丶). Ý nghĩa là: 1. nhớ nhung, 2. ôm. Từ ghép với 怀 : 我懷念他 Tôi nhớ anh ấy, 懷念已經去世的朋友 Tưởng nhớ người bạn đã mất, 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng, 好心懷 Bụng dạ tốt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* 懷念hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất)
* ③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ
- 母懷 Bụng mẹ
- 好心懷 Bụng dạ tốt