Đọc nhanh: 市面 (thị diện). Ý nghĩa là: bộ mặt thành phố (công thương nghiệp). Ví dụ : - 市面繁荣。 bộ mặt phồn vinh của thành phố.. - 市面萧条。 bộ mặt tiêu điều của thành phố.
Ý nghĩa của 市面 khi là Danh từ
✪ bộ mặt thành phố (công thương nghiệp)
(市面儿) 城市工商业活动的一般状况
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市面
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 市面 萧条
- bộ mặt tiêu điều của thành phố.
- 前面 拐弯 就是 超市
- Quẹo ở phía trước là đến siêu thị.
- 银行 的 前面 有 超市
- Phía trước ngân hàng có siêu thị.
- 十元 钞票 是 如何 流入 市面
- Làm thế nào mà tờ tiền 10 đô la được tung ra thị trường?
- 城市 呈现出 崭新 的 面貌
- Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.
- 城市 的 面貌 焕然一新
- Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 城市 的 面孔 在 变化
- Bộ mặt của thành phố đang thay đổi.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 这 城市 建设 的 非常 快 , 于今 已 看不出 原来 的 面貌
- Thành phố này xây dựng rất nhanh, giờ đây không còn nhận ra diện mạo trước đây nữa.
- 这 对於 设计 新 市中心 是 个 最佳 的 反面教材
- Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.
- 美丽 的 城市 景象 展现 在 他 面前
- Cảnh đẹp của thành phố hiện ra trước mặt anh ấy.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm市›
面›