Đọc nhanh: 屈指可数 (khuất chỉ khả số). Ý nghĩa là: đếm trên đầu ngón tay. Ví dụ : - 像他这样的“三好”学生在我们班上是屈指可数的。 Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay. - 你在这里的时间已屈指可数。 Thời gian của tôi ở đây còn đếm trên đầu ngón tay rồi.. - 村里健存的老人屈指可数。 Trong làng số người già còn ở lại đếm trên đầu ngón tay.
Ý nghĩa của 屈指可数 khi là Thành ngữ
✪ đếm trên đầu ngón tay
弯弯手指头就可以数清楚。形容数量不多。
- 像 他 这样 的 三好 学生 在 我们 班上 是 屈指可数 的
- Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
- 你 在 这里 的 时间 已 屈指可数
- Thời gian của tôi ở đây còn đếm trên đầu ngón tay rồi.
- 村里 健存 的 老人 屈指可数
- Trong làng số người già còn ở lại đếm trên đầu ngón tay.
- 国内 屈指可数 的 大 企业
- Các xí nghiệp lớn ở trong nước được đếm trên đầu ngón tay.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈指可数
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 无可 指摘
- không thể khiển trách.
- 指望 他 帮忙 不太可能
- Không thể trông chờ anh ấy giúp.
- 可以 给 他 修指甲
- Chúng tôi có thể thử làm móng tay cho anh ấy.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 不可 悉数
- không thể kể ra hết
- 历历可数
- rõ mồn một.
- 可 他 残害 了 数不清 的 人
- Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.
- 无家可归者 的 人数 急剧 增加 了
- Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 寥寥可数
- lác đác có thể đếm được.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 屈指可数 (sh , 形容 数目 很少 )
- có thể đếm trên đầu ngón tay.
- 国内 屈指可数 的 大 企业
- Các xí nghiệp lớn ở trong nước được đếm trên đầu ngón tay.
- 村里 健存 的 老人 屈指可数
- Trong làng số người già còn ở lại đếm trên đầu ngón tay.
- 你 在 这里 的 时间 已 屈指可数
- Thời gian của tôi ở đây còn đếm trên đầu ngón tay rồi.
- 像 他 这样 的 三好 学生 在 我们 班上 是 屈指可数 的
- Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屈指可数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屈指可数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
屈›
指›
数›
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.chỉ một số ítchỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏkhông nhiều
cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
hạng nhất hạng nhì; đệ nhấtbậc nhất bậc nhì
có chút ít còn hơn không; cá con còn hơn đĩa không; méo mó có còn hơn không
mỗi người có thể phân biệt được
hiếm có; ít có
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
rõ ràng; rõ mồn một; rành rànhsờ sờ
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
nhặt đâu cũng có; rất nhiều; đầy rẫy
Tầng Tầng Lớp Lớp
tội ác chồng chất; cái tóc cái tội (nhổ tóc đếm không hết tội)
nhiều như rừng; nhiều vô số
vô số(văn học) bằng hàng nghìn và hàng chục nghìn (thành ngữ); những con số không kể xiếthàng nghìn trên hàng nghìn
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
dễ dàng phù hợp(nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến(văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ)
sáng như muôn vàn vì sao (thành ngữ); tài năng cực kỳ có thể
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
nhiều; nhiều loại; nhiều lần; không phải là ít; còn nhiều nữa
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
Chất chồng như núi
không sao đếm xuể; không sao đếm hết
số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được)
vô số (thành ngữ)
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm
nhiềuMười nghìn đồng
vô số; vô hạn; mênh mông; không thể lường được