Đọc nhanh: 硕果仅存 (thạc quả cận tồn). Ý nghĩa là: cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc.
Ý nghĩa của 硕果仅存 khi là Thành ngữ
✪ cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
比喻经过淘汰,留存下的稀少可贵的人或物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硕果仅存
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 结 硕果
- ra trái to.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 我存 一些 水果
- Tôi tích trữ một ít hoa quả.
- 硕果累累
- quả to nặng trĩu.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 他 摘下 了 硕 的 苹果
- Anh ấy hái một quả táo to.
- 丰硕 的 成果
- thành quả to lớn
- 所以 这个 结果 被 封存 在 耶鲁大学 直到 2066 年 才 会 被 解封
- Vì vậy, kết quả này được niêm phong tại Đại học Yale và phải đến năm 2066 mới được mở niêm phong.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 硕果仅存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硕果仅存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仅›
存›
果›
硕›
nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc
trải qua nhiều chiến loạn chỉ còn lại Linh Quang điện chỉ: rất ít người hay vật còn sót lại sau thời gian; đào thải của quý sót lại; hàng hiếm sót lại
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
để làm sạchquét sạch
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
nhiều đẹp thịnh vượng; phong phú rực rỡ
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số