Đọc nhanh: 多如牛毛 (đa như ngưu mao). Ý nghĩa là: quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số.
Ý nghĩa của 多如牛毛 khi là Thành ngữ
✪ quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
形容极多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多如牛毛
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 牛油 脂肪 多
- Mỡ bò nhiều chất béo.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 天冷 了 , 多 穿件 毛衣
- Trời lạnh, mặc thêm áo len nhé.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 他 身体 壮如牛
- Anh ấy khỏe như trâu.
- 大多数 蜗牛 背上 有壳
- Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
- 竟 至 如此 之多
- không ngờ lại nhiều đến thế.
- 手上 长着 很多 寒毛
- trên tay mọc nhiều lông tơ.
- 比如 发生 在 科罗拉多州
- Giả sử chúng tôi đang ở Colorado.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 他 特别 抠门儿 。 如 你 问 他 要 一毛钱 他 多一分 都 不 给 你
- Ông ta cực kỳ bủn xỉn. Nếu mày xin ông ta một hào, ông ta sẽ không cho mày dư thêm một xu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多如牛毛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多如牛毛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
如›
毛›
牛›
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
ngàn vạn; hàng ngàn hàng vạn; hàng nghìn hàng vạn
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)
chi chít; lít nhít; líu nhíu (thường dùng cho những vật nhỏ)líu díudày sít
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
chẳng có gì lạ; quá bình thường
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
không sao đếm xuể; không sao đếm hết
xảy ra thường xuyênxảy ra nhiều lần
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
nhiềuMười nghìn đồng
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được)
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
hiếm có; ít có
tin hay; tin mừng; tiếng bước chân trong hang vắng (ví với những lời nói hay tin tức hiếm có)
có chút ít còn hơn không; cá con còn hơn đĩa không; méo mó có còn hơn không
độc nhất vô nhị; có một không hai; duy nhất; độc nhất
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
đếm trên đầu ngón tay