汗牛充栋 hànniúchōngdòng

Từ hán việt: 【hãn ngưu sung đống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "汗牛充栋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãn ngưu sung đống). Ý nghĩa là: toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 汗牛充栋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 汗牛充栋 khi là Thành ngữ

toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)

形容书籍极多 (汗牛:用牛运输,牛累得出汗;充栋:堆满了屋子)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗牛充栋

  • - 汗腺 hànxiàn 分泌 fēnmì 汗液 hànyè

    - tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.

  • - 汗津津 hànjīnjīn

    - mồ hôi chảy.

  • - 汗淋淋 hànlínlín

    - đổ mồ hôi.

  • - 汗珠子 hànzhūzi

    - giọt mồ hôi

  • - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 深感 shēngǎn 汗颜 hànyán

    - thấy xấu hổ vô cùng.

  • - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 擦汗 cāhàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi!

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - 抹抹 mǒmǒ hàn ba

    - Bạn lau mồ hôi đi.

  • - 大汗淋漓 dàhánlínlí

    - mồ hôi nhễ nhại.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.

  • - 汗津津 hànjīnjīn de 头发 tóufà

    - tóc thấm mồ hôi

  • - 可以 kěyǐ 在线 zàixiàn 充值 chōngzhí ma

    - Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 汗牛充栋

Hình ảnh minh họa cho từ 汗牛充栋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汗牛充栋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Đống
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DKD (木大木)
    • Bảng mã:U+680B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Gān , Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàn , Hãn , Hạn
    • Nét bút:丶丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMJ (水一十)
    • Bảng mã:U+6C57
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa