Đọc nhanh: 汗牛充栋 (hãn ngưu sung đống). Ý nghĩa là: toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả).
Ý nghĩa của 汗牛充栋 khi là Thành ngữ
✪ toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
形容书籍极多 (汗牛:用牛运输,牛累得出汗;充栋:堆满了屋子)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汗牛充栋
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 汗津津
- mồ hôi chảy.
- 汗淋淋
- đổ mồ hôi.
- 汗珠子
- giọt mồ hôi
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 汗涔涔 下
- mồ hôi nhễ nhại
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 你 擦汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi!
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 你 抹抹 汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi.
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汗牛充栋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汗牛充栋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
栋›
汗›
牛›
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu)
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)
chi chít; lít nhít; líu nhíu (thường dùng cho những vật nhỏ)líu díudày sít
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã