Đọc nhanh: 寥寥可数 (liêu liêu khả số). Ý nghĩa là: Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay., chỉ một số ít, chỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏ.
Ý nghĩa của 寥寥可数 khi là Thành ngữ
✪ Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.
You count them on your fingers.
✪ chỉ một số ít
just a handful
✪ chỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏ
just a very few (idiom); tiny number
✪ không nhiều
not many at all
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寥寥可数
- 视野 寥廓
- nhìn bao quát.
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 寥落
- thưa thớt.
- 寥若晨星
- lác đác như sao buổi sớm.
- 夜空 中 寥若晨星
- Trên bầu trời đêm sao thưa thớt như sao buổi sáng.
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 荒园 寥落
- vườn hoang lạnh lẽo.
- 疏星 寥落
- sao trời thưa thớt.
- 钱数 太大 , 我 可 赔垫 不起
- số tiền quá lớn, tôi không đền nỗi.
- 寥 无人 烟
- vắng tanh, không người ở.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 不可 悉数
- không thể kể ra hết
- 历历可数
- rõ mồn một.
- 可 他 残害 了 数不清 的 人
- Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.
- 无家可归者 的 人数 急剧 增加 了
- Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 寥寥可数
- lác đác có thể đếm được.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 寥寥数语 , 就 点 出 了 问题 的 实质
- nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寥寥可数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寥寥可数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
寥›
数›
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
đếm trên đầu ngón tay
cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
muối bỏ biển; hạt cát trên sa mạc; giọt nước trong biển cả
đếm trên đầu ngón tay của một người
nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
công tích vĩ đại; công lao to lớn; công lao vĩ đại; có công lớn; huân tíchvĩ tích
ngàn vạn; hàng ngàn hàng vạn; hàng nghìn hàng vạn
tội lỗi chồng chất; chặt hết tre làm sách cũng không ghi chép hết tội lỗi
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
nhiều; vô số
một số lượng lớnhàng trăm(văn học) bởi hàng trăm và hàng nghìn