Đọc nhanh: 聊胜于无 (liêu thắng ư vô). Ý nghĩa là: có chút ít còn hơn không; cá con còn hơn đĩa không; méo mó có còn hơn không.
Ý nghĩa của 聊胜于无 khi là Thành ngữ
✪ có chút ít còn hơn không; cá con còn hơn đĩa không; méo mó có còn hơn không
比完全没有好一点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊胜于无
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 他 终于 安枕无忧 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể ngủ yên không lo lắng.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 她 接到 这 消息 时 显然 无动于衷
- Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 今天 的 节目 很 无聊
- Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.
- 她 沉迷于 看 小说 无法自拔
- Cô ấy say mê đọc tiểu thuyết không thể tự thoát ra.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 那个 玩意儿 真是 无聊
- Món đồ chơi kia thật sự nhàm chán.
- 他 真是 个 无聊 的 玩意儿
- Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.
- 虽少 , 但 聊 生于 无
- Dù ít, nhưng có còn hơn không.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聊胜于无
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聊胜于无 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
无›
聊›
胜›
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn