不可估量 bùkě gūliàng

Từ hán việt: 【bất khả cổ lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不可估量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất khả cổ lượng). Ý nghĩa là: vô số; vô hạn; mênh mông; không thể lường được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不可估量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不可估量 khi là Thành ngữ

vô số; vô hạn; mênh mông; không thể lường được

难以估计

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可估量

  • - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • - nǎi 不可 bùkě

    - phải chăng không thể được?

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 前途 qiántú 不可限量 bùkěxiànliàng

    - tiền đồ không thể giới hạn

  • - 不能 bùnéng zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng shàng 动手脚 dòngshǒujiǎo

    - Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm

  • - 质量 zhìliàng 控制 kòngzhì 不可 bùkě huò

    - Kiểm soát chất lượng không thể sơ suất.

  • - zūn 价值 jiàzhí 不可 bùkě

    - Không thể tính được giá trị của bình rượu cổ này.

  • - zhè 道菜 dàocài 味道 wèidao 不错 bùcuò 可惜 kěxī 份量 fènliàng shǎo

    - Món này ngon tiếc là khẩu phần ít.

  • - 人不可貌 rénbùkěmào xiāng 海水不可 hǎishuǐbùkě 斗量 dǒuliáng

    - Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc

  • - 知识 zhīshí de 价值 jiàzhí 不可 bùkě liàng

    - Giá trị của tri thức không thể đo lường.

  • - 大量 dàliàng 可口可乐 kěkǒukělè duì 健康 jiànkāng 不利 bùlì

    - Uống nhiều coca không tốt cho sức khỏe

  • - 名牌货 míngpáihuò 质量 zhìliàng hái 稳定 wěndìng 等而下之 děngérxiàzhī de 杂牌货 zápáihuò jiù 可想而知 kěxiǎngérzhī le

    - chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.

  • - 意志 yìzhì de 力量 lìliàng 不可 bùkě 小觑 xiǎoqù

    - Sức mạnh của ý chí không thể coi thường.

  • - 影响 yǐngxiǎng 之大 zhīdà shì 不可 bùkě 计量 jìliàng de

    - ảnh hưởng to lớn không thể lường được.

  • - 质量 zhìliàng shì 没说的 méishuōde 可是 kěshì 价钱 jiàqián 不含糊 bùhánhù

    - chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng

  • - 已经 yǐjīng 尽量 jǐnliàng 解释 jiěshì 就是 jiùshì tīng

    - Tôi đã cố gắng hết sức để giải thích nhưng anh ấy không nghe.

  • - 蚍蜉撼大树 pífúhàndàshù 可笑 kěxiào 不自量 bùzìliàng

    - nực cười châu chấu đá xe; không biết lượng sức (kiến vàng đòi lay cây cả)

  • - 不想 bùxiǎng ràng 那种 nàzhǒng 能量 néngliàng 进屋 jìnwū

    - Tôi không muốn để loại tiêu cực đó trong nhà.

  • - 归根结底 guīgēnjiédǐ 人民 rénmín de 力量 lìliàng shì 无敌 wúdí de 人民 rénmín de 意志 yìzhì shì 不可 bùkě 违抗 wéikàng de

    - suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.

  • - 那些 nèixiē 重要 zhòngyào de shì 可以 kěyǐ 不管 bùguǎn 我们 wǒmen yào 力量 lìliàng yòng zài 刀刃 dāorèn shàng

    - Những việc không quan trọng đó có thể tạm gác lại, chúng ta nên dồn năng lượng vào những việc quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不可估量

Hình ảnh minh họa cho từ 不可估量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不可估量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Gū , Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OJR (人十口)
    • Bảng mã:U+4F30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao