Đọc nhanh: 历历可数 (lịch lịch khả số). Ý nghĩa là: mỗi người có thể phân biệt được.
Ý nghĩa của 历历可数 khi là Thành ngữ
✪ mỗi người có thể phân biệt được
each one distinguishable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历历可数
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 历经 挫折 乃 醒悟
- Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.
- 病历卡
- phiếu theo dõi bệnh
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 我 在 历 数家珍
- Tôi đang đếm từng món đồ quý trong nhà.
- 历数 敌人 的 罪行
- liệt kê từng tội danh của quân địch.
- 历历可数
- rõ mồn một.
- 当面 历数 对方 违反 协定 的 事实
- mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.
- 阳历 月份 天数 有别
- Số ngày trong tháng theo lịch dương có khác biệt.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 假若 增产 三成 , 就 可 突破 历史 最高 纪录
- Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.
- 提起 这 面 红旗 , 可大有 来历
- nhắc đến lá cờ đỏ này, quả là có một nguồn gốc sâu xa.
- 在 特定 的 历史 时期 内 可以 用 这 一 办法 处理
- Trong thời kỳ lịch sử riêng biệt có thể dùng phương pháp này để giải quyết.
- 读 这 本书 可以 了解 历史
- Đọc quyển sách này có thể tìm hiểu lịch sử.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 科技 可以 改变 历史
- Công nghệ có thể thay đổi lịch sử.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
- 日历表 没有 密码保护 , 这样 你 就 可以 定制 , 以 满足 您 的 需要
- Lịch không được bảo vệ bằng mật khẩu, vì vậy bạn có thể tùy chỉnh nó để đáp ứng nhu cầu của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 历历可数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历历可数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
可›
数›
sống động trong tâm trí của một người (thành ngữ)
Vô cùng rõ ràngmồn mộttỏ tường
đếm trên đầu ngón tay