Đọc nhanh: 凤毛麟角 (phượng mao lân giác). Ý nghĩa là: lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có.
Ý nghĩa của 凤毛麟角 khi là Thành ngữ
✪ lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
比喻稀少而可贵的人或事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤毛麟角
- 毛 蓝布
- vải màu lam nhạt.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 菱角 米
- củ ấu.
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 毛织物
- hàng dệt len
- 这件 毛衣 好软 啊
- Cái áo len này mềm thật!
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 他 是 这部 电影 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凤毛麟角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凤毛麟角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凤›
毛›
角›
麟›
trong trăm chọn một; cực kỳ xuất sắc; hiếm có
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
(văn học) huyền thoại rùa chín gân của sông Yuantài năng hiếm có
rất ít; cực ít; rất hiếm
tin hay; tin mừng; tiếng bước chân trong hang vắng (ví với những lời nói hay tin tức hiếm có)
mảnh da Cát Quang; di sản văn hoá quý giá; quý giá (tương truyền Cát Quang là thú thần, da làm áo, xuống nước không bao giờ bị chìm, vào lửa không bao giờ bị cháy, ví với những di sản văn hoá quý giá)
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
đếm trên đầu ngón tay
không còn nhiều
con số thiên văn (những con số rất lớn từ hàng trăm triệu trở lên, ví dụ khoảng cách từ mặt trời đến Thiên vương tinh là 2.8691X 109 km.)
nhặt đâu cũng có; rất nhiều; đầy rẫy
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
dễ dàng phù hợp(nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến(văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ)
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm
Chất chồng như núi
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã