Đọc nhanh: 比比皆是 (bí bí giai thị). Ý nghĩa là: khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết. Ví dụ : - 在这个市场,水果摊比比皆是。 Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.. - 城市里的高楼大厦比比皆是。 Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.
Ý nghĩa của 比比皆是 khi là Thành ngữ
✪ khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
比比;到处,处处形容遍地都是
- 在 这个 市场 , 水果摊 比比皆是
- Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.
- 城市 里 的 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 比比皆是
✪ 在 ... ..., 比比皆是
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 在 海边 , 美丽 的 贝壳 比比皆是
- Ở bờ biển, những vỏ sò đẹp nhiều vô kể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比比皆是
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 汤姆 是 个 拉比
- Tom là một giáo sĩ Do Thái.
- 他 是 游泳 比赛 的 亚军
- Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.
- 这张 是 艾比 的 近照
- Đó là một bức ảnh gần đây của Abby.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 我 是 说 拳击 比赛 的 钟铃 女郎
- Ý tôi là cô gái võ đài trong trận đấu quyền anh.
- 这句 话 是 一个 比喻
- Câu này là một phép ẩn dụ.
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 她 最 喜欢 的 玩具 是 芭比 太空 人
- Đồ chơi yêu thích của cô là Barbie phi hành gia.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 她 是 这次 比赛 的 冠军
- Cô ấy là nhà vô địch của cuộc thi này.
- 比比皆是 ( 到处 都 是 )
- đâu đâu cũng vậy
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 城市 里 的 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.
- 城市 里 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.
- 在 海边 , 美丽 的 贝壳 比比皆是
- Ở bờ biển, những vỏ sò đẹp nhiều vô kể.
- 在 这个 市场 , 水果摊 比比皆是
- Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比比皆是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比比皆是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
比›
皆›
nhặt đâu cũng có; rất nhiều; đầy rẫy
nhiềuMười nghìn đồng
nhiều vô kể; nhiều vô số
dễ dàng phù hợp(nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến(văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ)
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
Chất chồng như núi
từ xưa đến nay chưa hề có; xưa nay chưa từng có
không ngạc nhiên chút nào (thành ngữ)
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
đếm trên đầu ngón tay
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
Chưa Từng Có
Hai Bàn Tay Trắng, Không Có Gì Cả, Không Có Gì
vô songkhông ai sánh kịp (thành ngữ)
tin hay; tin mừng; tiếng bước chân trong hang vắng (ví với những lời nói hay tin tức hiếm có)
chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ)
hiếm có; ít có
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có