Đọc nhanh: 指不胜屈 (chỉ bất thắng khuất). Ý nghĩa là: số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được).
Ý nghĩa của 指不胜屈 khi là Thành ngữ
✪ số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được)
形容数量很多,扳着指头数也数不过来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指不胜屈
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 宁死不屈
- thà chết không hàng
- 宁死不屈
- Thà chết chứ không chịu khuất phục.
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 我 不是 指 哈迪斯
- Ý tôi không phải là Hades.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 威武 不能 屈
- uy vũ không thể khuất phục
- 威武 不能 屈
- Uy vũ không khuất phục được.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指不胜屈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指不胜屈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
屈›
指›
胜›
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số