Đọc nhanh: 寥若晨星 (liêu nhược thần tinh). Ý nghĩa là: thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm), chơ chỏng.
Ý nghĩa của 寥若晨星 khi là Thành ngữ
✪ thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)
稀少得好像早晨的星星
✪ chơ chỏng
稀疏不集中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寥若晨星
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 耿耿星河
- dải sao sáng
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 她 的 眼睛 若 星星
- Đôi mắt của cô ấy giống như những ngôi sao.
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 寥若晨星
- lác đác như sao buổi sớm.
- 夜空 中 寥若晨星
- Trên bầu trời đêm sao thưa thớt như sao buổi sáng.
- 疏星 寥落
- sao trời thưa thớt.
- 疏落 的 晨星
- sao buổi sớm thưa thớt.
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
- 天色 渐亮 , 晨星 更加 稀少 了
- trời sáng dần, sao càng thưa hơn.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寥若晨星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寥若晨星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寥›
星›
晨›
若›
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
một gợi ý vềchỉ là một chút nhỏ nhấttí teo
Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.chỉ một số ítchỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏkhông nhiều
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
đếm trên đầu ngón tay
phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu)
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
Tầng Tầng Lớp Lớp
nhiều như rừng; nhiều vô số
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi
sáng như muôn vàn vì sao (thành ngữ); tài năng cực kỳ có thể
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
Vô Cùng Vô Tận
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được)
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm
vô số; vô hạn; mênh mông; không thể lường được