Đọc nhanh: 车载斗量 (xa tải đẩu lượng). Ý nghĩa là: đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều).
Ý nghĩa của 车载斗量 khi là Thành ngữ
✪ đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
形容数量很多,多用来表示不足为奇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车载斗量
- 翻斗车
- toa xe
- 载重量
- tải trọng; trọng tải.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 载运量
- khối lượng vận tải
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 货车 载满了 货物
- Xe tải chở đầy hàng hóa.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 载重汽车
- ô tô tải
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 增加 货车 的 运载 量
- tăng khối lượng hàng hoá trên xe
- 又 要 开快车 , 又 要 保证质量
- vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 请 避开 车流量 大 的 路段
- Hãy tránh các đoạn đường nhiều xe cộ.
- 国产 汽车销量 飙升
- Doanh số bán ô tô trong nước tăng vọt.
- 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
- 这辆 卡车 载重量 很大
- Chiếc xe tải này có tải trọng rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车载斗量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车载斗量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斗›
车›
载›
量›
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)
chi chít; lít nhít; líu nhíu (thường dùng cho những vật nhỏ)líu díudày sít
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi
không sao đếm xuể; không sao đếm hết
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
đếm trên đầu ngón tay
cực kỳ nhỏ bé; rất nhỏ bé
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
hiếm có; ít có
như muối bỏ biển; hạt muối bỏ bể; chẳng tích sự gì; chẳng ích gì cho công việc; chẳng thấm vào đâu; một cốc nước không cứu nổi một xe củi đang cháy.《孟子·告子上》:"犹以一杯水救一车薪之火也