Đọc nhanh: 寥寥无几 (liêu liêu vô kỉ). Ý nghĩa là: Lác đác; ít; ít ỏi. Ví dụ : - 几年前,有关社会企业的个案研究寥寥无几 Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Ý nghĩa của 寥寥无几 khi là Thành ngữ
✪ Lác đác; ít; ít ỏi
偏正式;作谓语、定语、补语;含贬义
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寥寥无几
- 除了 几处 擦伤 外 , 我 安然无恙
- Ngoại trừ một vài vết xước thì tôi vẫn ổn.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 寥若晨星
- lác đác như sao buổi sớm.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 荒园 寥落
- vườn hoang lạnh lẽo.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 疏星 寥落
- sao trời thưa thớt.
- 寥 无人 烟
- vắng tanh, không người ở.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 寥寥可数
- lác đác có thể đếm được.
- 寥落 的 小巷
- ngõ hẻm trống vắng.
- 寥寥 几笔 , 神情毕肖
- đơn sơ mấy nét mà thần thái giống hệt.
- 寂寥
- vắng vẻ.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
- 网上 图书馆 的 图书 种类 非常 丰富 , 几乎 无所不包
- Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 寥寥无几
- thưa thớt; lác đác; lơ thơ; chẳng có bao nhiêu.
- 寥寥无几
- không có mấy; vỏn vẹn đếm được trên đầu ngón tay.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寥寥无几
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寥寥无几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm几›
寥›
无›
đếm trên đầu ngón tay
nhỏ nhặt; không đáng kể; hạt cát trong sa mạc
lông phượng và sừng lân; đồ vật quý hiếm; của quý hiếm có
cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.chỉ một số ítchỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏkhông nhiều
đếm trên đầu ngón tay của một người
hiếm có; ít có
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
tốp năm tốp ba; tụm năm tụm ba
không còn nhiều
rất ít; cực ít; rất hiếm
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
Vô Cùng Vô Tận
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
quá nhiều; cực nhiều; nhiều vô số
nhặt đâu cũng có; rất nhiều; đầy rẫy
không kịp nhìn; có nhiều thứ quá xem không hết
Tầng Tầng Lớp Lớp
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
vô số(văn học) bằng hàng nghìn và hàng chục nghìn (thành ngữ); những con số không kể xiếthàng nghìn trên hàng nghìn
đầy rẫy; đông đảo; nhiều (chở bằng xe, lường bằng đấu, ý rất nhiều)
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
dễ dàng phù hợp(nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến(văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ)
nhiều như rừng; nhiều vô số
ngàn vạn; hàng ngàn hàng vạn; hàng nghìn hàng vạn
xa như nơi mắt có thể nhìn thấy(văn học) để lấp cả bầu trời và che phủ đất; mọi nơi
muôn màu muôn vẻ; sặc sỡ muôn màu
nhiều vô kể; nhiều vô số
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
hết chỗ; không còn chỗ trống; không còn một chỗ
bao gồm toàn bộ đấttrên những ngọn đồi và núi
biển người; người đông nghìn nghịt; người đông như kiếnđông đặc
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
Chất chồng như núi
nhiều; nhiều loại; nhiều lần; không phải là ít; còn nhiều nữa
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
số lượng nhiều (không thể đếm trên đầu ngón tay được)
vô số (thành ngữ)
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
toàn sách là sách; sách vở chất đầy; đống sách như núi (trâu bò vận chuyển rất vất vả)
có một không hai; hiếm cóvỏn vẹnven vẹn
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm
có khối người; có lắm người
quần tinh hội tụ
phong phú; nhiều; rất nhiều; mênh mông bể sở (văn kiện, tư liệu)
hàng trăm