Đọc nhanh: 更仆难数 (canh bộc nan sổ). Ý nghĩa là: không sao đếm xuể; không sao đếm hết.
Ý nghĩa của 更仆难数 khi là Thành ngữ
✪ không sao đếm xuể; không sao đếm hết
换了很多人来数,还是数不完,形容人或事物很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更仆难数
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 擢发难数
- tội ác chồng chất.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 弦 理论 更难
- Lý thuyết dây khó hơn.
- 这次 考试 比 以往 更难
- Kỳ thi lần này khó hơn trước đây.
- 数学 是 最难 的 科目
- Toán học là môn khó nhất.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 心里 无数 的 感慨 难以 表达
- Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.
- 数据 庞杂 难懂
- Dữ liệu rối ren khó hiểu.
- 他 历经 苦难 , 意志 更坚
- Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.
- 至于 难度 , 我 觉得 汉语 更难
- Còn về độ khó, tôi cảm thấy tiếng Hán khó hơn.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 在 数 难逃 命运 的 人 很少
- Rất ít người thoát khỏi số mệnh.
- 初一 的 数学课 有点 难
- Môn toán lớp 7 hơi khó.
- 小明 俍 解 数学 难题
- Tiểu Minh giỏi giải toán khó.
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
- 会 让 药房 的 选址 更 困难
- Điều đó khiến việc tìm kiếm địa điểm mở quán trở nên khó khăn hơn.
- 我们 需要 定期 更新 数据
- Chúng tôi cần thường xuyên cập nhật dữ liệu.
- 这 条 路数 公里 很难 走
- Con đường này khoảng vài km rất khó đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更仆难数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更仆难数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仆›
数›
更›
难›