Đọc nhanh: 不胜枚举 (bất thắng mai cử). Ý nghĩa là: nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn. Ví dụ : - 诸如此类,不胜枚举 những chuyện như vậy không sao kể xiết
Ý nghĩa của 不胜枚举 khi là Thành ngữ
✪ nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
无法一个一个全举出来,形容同一类的人或事物很多
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những chuyện như vậy không sao kể xiết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不胜枚举
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 身子 一年 不胜 一年
- cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 胜利 不是 轻易 得到
- Thắng lợi không dễ dàng đạt được.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những chuyện như vậy không sao kể xiết
- 防不胜防 ( 防 不住 )
- không đề phòng nổi
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những điều như vậy, không sao kể xiết.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不胜枚举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不胜枚举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
举›
枚›
胜›
nhiều; nhiều loại; nhiều lần; không phải là ít; còn nhiều nữa
hằng hà sa số; nhiều vô kể; nhiều không đếm xuể
dễ dàng phù hợp(nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến(văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ)
tràn trề; đầy rẫy; nhan nhãn khắp nơi
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
vô số kể; hằng hà sa số; đếm không xiết; không biết bao nhiêu mà kể; nhiều vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều vô cùng (thường dùng với người hoặc vật); vô khối; vô vànbất kểcơ mantám tạ
chi chít khắp nơi; giăng bày khắp nơi như sao trên trời, như cờ trên bàn cờ
nhặt đâu cũng có; rất nhiều; đầy rẫy
tội ác chồng chất; cái tóc cái tội (nhổ tóc đếm không hết tội)
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
khối người như vậy; người như vậy đâu hiếm
Lác Đác, Ít, Ít Ỏi
cây còn lại quả to; còn lại toàn người tài, sau khi trải qua sàng lọc
tin hay; tin mừng; tiếng bước chân trong hang vắng (ví với những lời nói hay tin tức hiếm có)
có chút ít còn hơn không; cá con còn hơn đĩa không; méo mó có còn hơn không
tội lỗi chồng chất; chặt hết tre làm sách cũng không ghi chép hết tội lỗi
Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.chỉ một số ítchỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏkhông nhiều
mảnh da Cát Quang; di sản văn hoá quý giá; quý giá (tương truyền Cát Quang là thú thần, da làm áo, xuống nước không bao giờ bị chìm, vào lửa không bao giờ bị cháy, ví với những di sản văn hoá quý giá)
thưa thớt; lác đác (như sao buổi sớm)chơ chỏng
đếm trên đầu ngón tay