Đọc nhanh: 俯拾皆是 (phủ thập giai thị). Ý nghĩa là: dễ dàng phù hợp, (nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến, (văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ).
Ý nghĩa của 俯拾皆是 khi là Thành ngữ
✪ dễ dàng phù hợp
easily available
✪ (nghĩa bóng) cực kỳ phổ biến
fig. extremely common
✪ (văn học) nhiều đến nỗi người ta có thể cúi xuống và nhặt chúng lên (thành ngữ)
lit. so numerous that one could just bend down and pick them up (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯拾皆是
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 在 旅游景点 , 游客 比比皆是
- Ở các điểm du lịch, du khách nhiều vô kể.
- 漫空 皆 是 洁白 云朵
- Bầu trời đầy mây trắng.
- 在 在 皆 是
- khắp mọi nơi
- 触目皆是
- nhìn đâu cũng thấy.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一砖一瓦 皆 是 史
- Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
- 比比皆是 ( 到处 都 是 )
- đâu đâu cũng vậy
- 海边 磊磊 皆 是 石头
- Bờ biển chồng chất đều là đá.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 城市 里 的 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.
- 城市 里 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 在 海边 , 美丽 的 贝壳 比比皆是
- Ở bờ biển, những vỏ sò đẹp nhiều vô kể.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 在 这个 市场 , 水果摊 比比皆是
- Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 他 马马虎虎 拾掇 一下 就 走 了 , 这 不是 糊弄 局 吗
- anh ấy thu dọn qua quýt rồi đi, đây không phải là làm lấy lệ hay sao?
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俯拾皆是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俯拾皆是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俯›
拾›
是›
皆›
khắp nơi; đâu đâu; nơi nơi; đâu đâu cũng có; nhiều không kể xiết
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
nhiềuMười nghìn đồng
nhiều vô kể; nhiều vô số
mọc lên như nấm; măng mọc sau mưa (thường chỉ sự vật và hiện tượng mới xuất hiện nhiều và nhanh.)
quá nhiều để liệt kê (thành ngữ); vô số
đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã