Đọc nhanh: 擢发难数 (trạc phát nan số). Ý nghĩa là: tội ác chồng chất; cái tóc cái tội (nhổ tóc đếm không hết tội).
Ý nghĩa của 擢发难数 khi là Thành ngữ
✪ tội ác chồng chất; cái tóc cái tội (nhổ tóc đếm không hết tội)
比喻罪恶多得像头发那样,数也数不清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擢发难数
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 擢发难数
- tội ác chồng chất.
- 数茎 白发
- mấy sợi tóc bạc.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 我 觉得 发音 不太难
- Tôi cảm thấy phát âm không khó lắm.
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 提问 发难
- hỏi; chất vấn
- 他 发烧 了 , 很 难受
- Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 数学 是 最难 的 科目
- Toán học là môn khó nhất.
- 心里 无数 的 感慨 难以 表达
- Trong lòng có vô số cảm xúc khó diễn đạt.
- 灾难 发生 后 , 救援队 立即行动
- Sau khi thảm họa xảy ra, đội cứu trợ đã hành động ngay lập tức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擢发难数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擢发难数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
擢›
数›
难›
tội lỗi chồng chất; chặt hết tre làm sách cũng không ghi chép hết tội lỗi
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn
nhiều; nhiều loại; nhiều lần; không phải là ít; còn nhiều nữa
đếm không xuể; không đếm xuể; nhiều vô số