Đọc nhanh: 分岐 (phân kì). Ý nghĩa là: § Cũng viết là phân kì 分歧. Li biệt. ◇Mưu Dung 牟融: Độc hạc cô cầm tùy viễn bái; Hồng đình lục tửu tích phân kì 獨鶴孤琴隨遠旆; 紅亭綠酒惜分歧 (Tống La Ước 送羅約) Hạc lẻ đàn côi theo cờ xí đằng xa; Trường đình rượu ngọt tiếc chia li. Mầm; chồi (lúa; cỏ). Chẽ ra; mọc đâm ra. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nguyên lai giá nhất chi mai hoa chỉ hữu nhị xích lai cao; bàng hữu nhất chi; túng hoành nhi xuất; ước hữu nhị tam xích trường; kì gian tiểu chi phân kì; hoặc như bàn li; hoặc như cương dẫn 原來這一枝梅花只有二尺來高; 旁有一枝; 縱橫而出; 約有二三尺長; 其間小枝分歧; 或如蟠螭; 或如僵蚓 (Đệ ngũ thập hồi) Trước đây cành mai này chỉ cao hai thước; bên cạnh có một nhánh đâm ngang dài độ hai ba thước; nhánh ấy lại có nhiều nhánh nhỏ đâm ra; hoặc như con li cuộn lại; hoặc như con giun thẳng đờ ra. Sai biệt; không tương đồng. ◎Như: ý kiến phân kì 意見分歧..
✪ § Cũng viết là phân kì 分歧. Li biệt. ◇Mưu Dung 牟融: Độc hạc cô cầm tùy viễn bái; Hồng đình lục tửu tích phân kì 獨鶴孤琴隨遠旆; 紅亭綠酒惜分歧 (Tống La Ước 送羅約) Hạc lẻ đàn côi theo cờ xí đằng xa; Trường đình rượu ngọt tiếc chia li. Mầm; chồi (lúa; cỏ). Chẽ ra; mọc đâm ra. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nguyên lai giá nhất chi mai hoa chỉ hữu nhị xích lai cao; bàng hữu nhất chi; túng hoành nhi xuất; ước hữu nhị tam xích trường; kì gian tiểu chi phân kì; hoặc như bàn li; hoặc như cương dẫn 原來這一枝梅花只有二尺來高; 旁有一枝; 縱橫而出; 約有二三尺長; 其間小枝分歧; 或如蟠螭; 或如僵蚓 (Đệ ngũ thập hồi) Trước đây cành mai này chỉ cao hai thước; bên cạnh có một nhánh đâm ngang dài độ hai ba thước; nhánh ấy lại có nhiều nhánh nhỏ đâm ra; hoặc như con li cuộn lại; hoặc như con giun thẳng đờ ra. Sai biệt; không tương đồng. ◎Như: ý kiến phân kì 意見分歧.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分岐
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分岐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分岐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
岐›