- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
- Pinyin:
Qí
- Âm hán việt:
Kì
Kỳ
- Nét bút:丨一丨一一丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰止支
- Thương hiệt:YMJE (卜一十水)
- Bảng mã:U+6B67
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 歧
Ý nghĩa của từ 歧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 歧 (Kì, Kỳ). Bộ Chỉ 止 (+4 nét). Tổng 8 nét but (丨一丨一一丨フ丶). Ý nghĩa là: Đường rẽ, Khác nhau, sai biệt, 1. kỳ, 2. đường rẽ. Từ ghép với 歧 : 誤入歧途 Lầm đường lạc lối, 意見分歧 Ý kiến khác nhau Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đường rẽ
- “Đại đạo dĩ đa kì vong dương, học giả dĩ đa phương táng sanh” 大道以多歧亡羊, 學者以多方喪生 (Thuyết phù 說符) Đường lớn mà nhiều lối rẽ nên lạc mất con cừu, người học theo nhiều cách quá nên mất mạng.
Trích: Liệt Tử 列子
Tính từ
* Khác nhau, sai biệt
- “Phú tự thi xuất, phân kì dị phái” 賦自詩出, 分歧異派 (Thuyên phú 詮賦) Phú từ thơ ra, chia theo dòng khác.
Trích: “ý kiến phân kì” 意見分歧 ý kiến khác nhau. Văn tâm điêu long 文心雕龍
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðường rẽ, phàm sự vật gì phát sinh ra không được chính thẳng đều gọi là kì cả.
- Cùng nghĩa với chữ kì 跂.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lối rẽ, đường rẽ, đường lầm