• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
  • Pinyin: Jiāng
  • Âm hán việt: Cương Thương
  • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻畺
  • Thương hiệt:OMWM (人一田一)
  • Bảng mã:U+50F5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 僵

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 僵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cương, Thương). Bộ Nhân (+13 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. ngã, 2. cứng, Ngã., Ngã nhào, Nghiêm sắc mặt. Từ ghép với : Lạnh đến cứng đờ, Cô ta đã làm cho sự việc bị bế tắc., “đống cương” lạnh cóng, “cương ngạnh” cứng nhắc. Chi tiết hơn...

Cương

Từ điển phổ thông

  • 1. ngã
  • 2. cứng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngã.
  • Cứng, như đống cương giá rét cứng đờ ra, có khi viết là cương .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Cứng đờ, ngay đơ

- Lạnh đến cứng đờ

* ③ Bị dồn vào thế bí, bị bế tắc

- Cô ta đã làm cho sự việc bị bế tắc.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngã nhào

- “Dương cương nhi khí tửu” (Tô Tần truyện ) Giả vờ ngã mà đổ mất rượu.

Trích: Sử Kí

* Nghiêm sắc mặt

- “tha lão thị cương trước kiểm, nhượng nhân bất cảm thân cận” , ông ta nghiêm mặt lại, làm cho người khác không dám thân gần.

Phó từ
* Cứng nhắc, cứng đờ, thiếu linh hoạt

- “đống cương” lạnh cóng

- “cương ngạnh” cứng nhắc.

* Căng thẳng, bế tắc, không hòa hợp

- “biệt bả sự tình lộng cương liễu” đừng làm cho sự tình căng thẳng.