• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
  • Pinyin: Pèi
  • Âm hán việt: Bái
  • Nét bút:丶一フノノ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰方⿱𠂉巿
  • Thương hiệt:YSOJB (卜尸人十月)
  • Bảng mã:U+65C6
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 旆

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣃩

Ý nghĩa của từ 旆 theo âm hán việt

旆 là gì? (Bái). Bộ Phương (+6 nét). Tổng 10 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: Tua trang trí cờ ngày xưa như hình đuôi chim én rủ xuống, Cờ xí nói chung, “Bái bái” : (1) lòng thòng, rủ xuống (tua cờ). Từ ghép với : “phản bái” đem quân (cờ xí) trở về., (2) tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ). Chi tiết hơn...

Bái

Từ điển phổ thông

  • cờ bái (cắm trên xe hoặc thuyền khi đi xa)

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ cờ diểm điểm nhiều màu sặc sỡ như cánh chim đuôi chim. Ðời xưa đi xe đi thuyền đều cắm một cái bái lên trên, vì thế nên dùng để nói về người đi, như phản bái trở về.
  • Bái bái lòng thòng, tả cái dáng rủ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 旆旆

- bái bái [pèipèi] a. (Cờ bay) phấp phới; b. (Cây cối mọc) lòng thòng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tua trang trí cờ ngày xưa như hình đuôi chim én rủ xuống
* Cờ xí nói chung

- “phản bái” đem quân (cờ xí) trở về.

Tính từ
* “Bái bái” : (1) lòng thòng, rủ xuống (tua cờ)

- (2) tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ).

Từ ghép với 旆