Đọc nhanh: 淡定 (đạm định). Ý nghĩa là: điềm tĩnh; bình tĩnh; bình thản. Ví dụ : - 他遇事非常淡定。 Anh ấy rất bình tĩnh khi gặp sự cố.. - 她性格很淡定。 Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.. - 老师的态度非常淡定。 Thái độ của giáo viên rất bình thản.
Ý nghĩa của 淡定 khi là Tính từ
✪ điềm tĩnh; bình tĩnh; bình thản
镇定; 平静
- 他 遇事 非常 淡定
- Anh ấy rất bình tĩnh khi gặp sự cố.
- 她 性格 很淡 定
- Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.
- 老师 的 态度 非常 淡定
- Thái độ của giáo viên rất bình thản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡定
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 她 肯定 在 谈恋爱 了
- Cô ấy chắc chắn đang yêu rồi.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 她 性格 很淡 定
- Tính cách của cô ấy rất điềm tĩnh.
- 他 遇事 非常 淡定
- Anh ấy rất bình tĩnh khi gặp sự cố.
- 夕阳 岁月 , 从容 淡定
- Tuổi già bình yên, ung dung tự tại.
- 老师 的 态度 非常 淡定
- Thái độ của giáo viên rất bình thản.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
淡›
Ung Dung, Khoan Thai
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
giỏi nói; hay nói; khéo nói; dẻo miệng
phù vân; mây trôi; mây giăng
phấn khởi; phấn khích; kích động
Hoảng Loạn
xúc động phẫn nộ; nổi tứcbực tức
wow; ồ; ôi
căm giận; tức giận; căm phẫn; phẫn nộ
tâm phiền; phiền muộn trong lòng; phiền lòng; bực dọc; thiu người; bứt rứt
để cânđập mạnh
Tung Bay, Phất Phơ
sốc, choáng váng; kinh ngạc
luống cuống; nóng nảy; cáu kỉnh; dễ cáu; dễ cảm ứng; không kềm chế được; hấp tấp; vội vàng; bốc; hăng
ngượng; bẽn lẽn; thẹn thùng; bối rối; xấu hổ
Kinh hô, hô to, gọi to, hô lớn
quấy nhiễu; nhiễu loạn; làm kinh hoàng; gây rắc rối; làm hốt hoảng
lơ lửng; lửng lơ bay; lửng lửng trên trời (mây)lay độngphất phưởng; phất phơ phất phưởng
bắt chuyện