Đọc nhanh: 冷清 (lãnh thanh). Ý nghĩa là: vắng; quạnh quẽ; vắng vẻ; lạnh lẽo buồn tẻ. Ví dụ : - 街道晚上很冷清。 Con phố về đêm rất vắng vẻ.. - 公园现在很冷清。 Công viên bây giờ rất vắng.. - 电影院里非常冷清。 Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.
Ý nghĩa của 冷清 khi là Tính từ
✪ vắng; quạnh quẽ; vắng vẻ; lạnh lẽo buồn tẻ
冷静而凄凉
- 街道 晚上 很 冷清
- Con phố về đêm rất vắng vẻ.
- 公园 现在 很 冷清
- Công viên bây giờ rất vắng.
- 电影院 里 非常 冷清
- Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷清
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 今天 齁 冷 啊
- Hôm nay rất lạnh.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 清冷 的 秋夜
- đêm thu lành lạnh.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 有 地方 热闹 , 有 地方 冷清
- Có nơi náo nhiệt, có nơi vắng vẻ.
- 冷清清 的 小巷
- ngõ vắng lạnh tanh.
- 冷清清 的 月色
- ánh trăng ảm đạm.
- 街道 晚上 很 冷清
- Con phố về đêm rất vắng vẻ.
- 电影院 里 非常 冷清
- Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
- 公园 现在 很 冷清
- Công viên bây giờ rất vắng.
- 后山 游人 少 , 显得 很 冷清
- vùng sau núi người đi du lịch ít, trông thật lạnh lẽo vắng vẻ.
- 夜晚 的 街道 很 冷清
- Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.
- 这 地方 以前 也 冷清 过
- Nơi này đã từng vắng vẻ.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
清›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
Tiêu Điều, Đìu Hiu, Không Có Sinh Khí
Ghẻ Lạnh, Lạnh Nhạt, Vắng Vẻ
Yên Tĩnh
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Lạnh Lẽo
vắng vẻ; hiu quạnh
vắng vẻ; yên ắng; tịch mịch; im ắng
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
tĩnh mịch; tĩnh lặng; yên tĩnh; yên ắng; im như tờ; lặng như tờ