Đọc nhanh: 疯狂 (phong cuồng). Ý nghĩa là: điên cuồng; điên khùng; phát điên; mạnh mẽ. Ví dụ : - 他被逼到了疯狂的边缘。 Anh ấy bị ép đến phát điên.. - 他疯狂地跑向终点。 Anh chạy điên cuồng về đích.. - 他疯狂地欢呼胜利。 Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
Ý nghĩa của 疯狂 khi là Tính từ
✪ điên cuồng; điên khùng; phát điên; mạnh mẽ
发疯比喻猖狂
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯狂
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 敌人 疯狂 进攻
- Quân địch tấn công một cách điên cuồng.
- 疯狂 的 粉丝
- Fan điên cuồng.
- 门口 的 狗 疯狂 吠
- Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 狰狞 的 双眼 里 充满 了 疯狂
- Đôi mắt hung dữ tràn đầy sự điên cuồng.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 当时 我 有些 忘乎所以 , 疯狂 地吻 著 他
- Lúc đó tôi đã quên mất tất cả, một cách điên cuồng hôn anh ta.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疯狂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疯狂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狂›
疯›
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
Hung Hăng Ngang Ngược
Tự phụ, ngạo mạn, kiêu ngạohung hăng càn quấy; ngổ ngáo; ngổphách lối, lớn lối, hung hăng càn quấy
ngang ngược; tàn ác; độc đoán; hống hách (hung bạo, không cần biết đến lý lẽ, chuyên chỉ những kẻ ngang ngược chuyên dùng bạo lực, dối trên nạt dưới). 凶暴,不讲道理,侧重指专横暴戾,欺上压下
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
Điên Cuồng Ngang Ngược
bị phát điêntrở nên điên cuồngthổi bay đỉnh của một người
thô và hoang dã