Đọc nhanh: 冲动 (xung động). Ý nghĩa là: sự bốc đồng; sự kích động; sự xốc nổi, kích động; bốc đồng; xốc nổi. Ví dụ : - 他的冲动让事情变复杂了。 Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.. - 年轻人常难以抑制冲动。 Người trẻ thường khó kiểm soát sự bốc đồng.. - 控制冲动是很重要的。 Kiểm soát sự bốc đồng thì rất quan trọng.
Ý nghĩa của 冲动 khi là Danh từ
✪ sự bốc đồng; sự kích động; sự xốc nổi
情感特别强烈,理性控制很薄弱的心理现象
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- 年轻人 常 难以 抑制 冲动
- Người trẻ thường khó kiểm soát sự bốc đồng.
- 控制 冲动 是 很 重要 的
- Kiểm soát sự bốc đồng thì rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 冲动 khi là Tính từ
✪ kích động; bốc đồng; xốc nổi
情感特别强烈,理性控制很薄弱
- 她 冲动 地买 了 很多 东西
- Cô ấy mua rất nhiều thứ một cách bốc đồng.
- 别 冲动 , 冷静下来 再 想
- Đừng bốc đồng, hãy bình tĩnh và suy nghĩ lại.
- 我 觉得 他 做事 太 冲动 了
- Tôi nghĩ anh ấy làm mọi việc quá bốc đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲动
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 控制 冲动 是 很 重要 的
- Kiểm soát sự bốc đồng thì rất quan trọng.
- 年轻人 常 难以 抑制 冲动
- Người trẻ thường khó kiểm soát sự bốc đồng.
- 他 的 冲动 让 事情 变 复杂 了
- Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.
- 她 的 冲动 让 团队 吃亏
- Sự bốc đồng của cô ấy khiến cả đội chịu thiệt.
- 诶 , 别 这么 冲动 嘛
- Này, đừng vội vàng thế chứ.
- 别 冲动 , 冷静下来 再 想
- Đừng bốc đồng, hãy bình tĩnh và suy nghĩ lại.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 她 努力 抵抗 情绪 的 冲动
- Cô ấy cố gắng chống lại sự kích động cảm xúc.
- 急躁 的 仓促 而 不加思索 的 ; 冲动 的
- Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.
- 理智 告诉 我 不要 冲动
- Lý trí bảo tôi không nên hành động hấp tấp.
- 她 冲动 地买 了 很多 东西
- Cô ấy mua rất nhiều thứ một cách bốc đồng.
- 我 觉得 他 做事 太 冲动 了
- Tôi nghĩ anh ấy làm mọi việc quá bốc đồng.
- 我 没有 扔 自己 排泄物 的 冲动
- Tôi không muốn vứt bỏ chất thải của mình.
- 他 在 这件 事情 上 过于 冲动 了
- Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.
- 有 那么 一瞬间 我 有 冲动 想 去 买票
- Có một tích tắc khi tôi nghĩ về việc mua vé
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
动›