冲动 chōngdòng

Từ hán việt: 【xung động】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冲动" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xung động). Ý nghĩa là: sự bốc đồng; sự kích động; sự xốc nổi, kích động; bốc đồng; xốc nổi. Ví dụ : - 。 Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.. - 。 Người trẻ thường khó kiểm soát sự bốc đồng.. - 。 Kiểm soát sự bốc đồng thì rất quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冲动 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冲动 khi là Danh từ

sự bốc đồng; sự kích động; sự xốc nổi

情感特别强烈,理性控制很薄弱的心理现象

Ví dụ:
  • - de 冲动 chōngdòng ràng 事情 shìqing biàn 复杂 fùzá le

    - Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.

  • - 年轻人 niánqīngrén cháng 难以 nányǐ 抑制 yìzhì 冲动 chōngdòng

    - Người trẻ thường khó kiểm soát sự bốc đồng.

  • - 控制 kòngzhì 冲动 chōngdòng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Kiểm soát sự bốc đồng thì rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 冲动 khi là Tính từ

kích động; bốc đồng; xốc nổi

情感特别强烈,理性控制很薄弱

Ví dụ:
  • - 冲动 chōngdòng 地买 dìmǎi le 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Cô ấy mua rất nhiều thứ một cách bốc đồng.

  • - bié 冲动 chōngdòng 冷静下来 lěngjìngxiàlai zài xiǎng

    - Đừng bốc đồng, hãy bình tĩnh và suy nghĩ lại.

  • - 觉得 juéde 做事 zuòshì tài 冲动 chōngdòng le

    - Tôi nghĩ anh ấy làm mọi việc quá bốc đồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲动

  • - 奶奶 nǎinai 睡着 shuìzháo le bié 惊动 jīngdòng

    - Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.

  • - 挥动 huīdòng 皮鞭 píbiān

    - vung roi da

  • - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 学会 xuéhuì 克制 kèzhì 冲动 chōngdòng

    - Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.

  • - 克制不住 kèzhìbúzhù le 自己 zìjǐ de 冲动 chōngdòng

    - Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.

  • - 控制 kòngzhì 冲动 chōngdòng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Kiểm soát sự bốc đồng thì rất quan trọng.

  • - 年轻人 niánqīngrén cháng 难以 nányǐ 抑制 yìzhì 冲动 chōngdòng

    - Người trẻ thường khó kiểm soát sự bốc đồng.

  • - de 冲动 chōngdòng ràng 事情 shìqing biàn 复杂 fùzá le

    - Sự bốc đồng của anh ấy làm phức tạp vấn đề.

  • - de 冲动 chōngdòng ràng 团队 tuánduì 吃亏 chīkuī

    - Sự bốc đồng của cô ấy khiến cả đội chịu thiệt.

  • - éi bié 这么 zhème 冲动 chōngdòng ma

    - Này, đừng vội vàng thế chứ.

  • - bié 冲动 chōngdòng 冷静下来 lěngjìngxiàlai zài xiǎng

    - Đừng bốc đồng, hãy bình tĩnh và suy nghĩ lại.

  • - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • - 努力 nǔlì 抵抗 dǐkàng 情绪 qíngxù de 冲动 chōngdòng

    - Cô ấy cố gắng chống lại sự kích động cảm xúc.

  • - 急躁 jízào de 仓促 cāngcù ér 不加思索 bùjiāsīsuǒ de 冲动 chōngdòng de

    - Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.

  • - 理智 lǐzhì 告诉 gàosù 不要 búyào 冲动 chōngdòng

    - Lý trí bảo tôi không nên hành động hấp tấp.

  • - 冲动 chōngdòng 地买 dìmǎi le 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Cô ấy mua rất nhiều thứ một cách bốc đồng.

  • - 觉得 juéde 做事 zuòshì tài 冲动 chōngdòng le

    - Tôi nghĩ anh ấy làm mọi việc quá bốc đồng.

  • - 没有 méiyǒu rēng 自己 zìjǐ 排泄物 páixièwù de 冲动 chōngdòng

    - Tôi không muốn vứt bỏ chất thải của mình.

  • - zài 这件 zhèjiàn 事情 shìqing shàng 过于 guòyú 冲动 chōngdòng le

    - Anh ấy quá bốc đồng trong việc này.

  • - yǒu 那么 nàme 一瞬间 yīshùnjiān yǒu 冲动 chōngdòng xiǎng 买票 mǎipiào

    - Có một tích tắc khi tôi nghĩ về việc mua vé

  • - de 声音 shēngyīn 天生 tiānshēng 动听 dòngtīng

    - Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冲动

Hình ảnh minh họa cho từ 冲动

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao