诧异 chàyì

Từ hán việt: 【sá dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诧异" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sá dị). Ý nghĩa là: kinh ngạc; ngạc nhiên; bất ngờ. Ví dụ : - 。 Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.. - 。 Hành động của anh ấy khiến mọi người đều rất ngạc nhiên.. - 。 Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诧异 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 诧异 khi là Tính từ

kinh ngạc; ngạc nhiên; bất ngờ

觉得十分奇怪

Ví dụ:
  • - de 反应 fǎnyìng ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 诧异 chàyì

    - Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.

  • - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā dōu hěn 诧异 chàyì

    - Hành động của anh ấy khiến mọi người đều rất ngạc nhiên.

  • - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng lìng 有些 yǒuxiē 诧异 chàyì

    - Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诧异

A + 令 + B + (很/ 非常) + 诧异

A làm B rất ngạc nhiên

Ví dụ:
  • - de 反应 fǎnyìng lìng 诧异 chàyì

    - Phản ứng của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi lìng hěn 诧异 chàyì

    - Tin tức này khiến tôi cảm thấy ngạc nhiên.

感到/觉得 + 诧异

cảm thấy ngạc nhiên hoặc bất ngờ về một điều gì đó

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 消息 xiāoxi 感到 gǎndào 诧异 chàyì

    - Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về tin tức này.

So sánh, Phân biệt 诧异 với từ khác

诧异 vs 惊讶

Giải thích:

"" thường dùng trong văn nói, "" dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诧异

  • - 构思 gòusī 颖异 yǐngyì

    - cấu tứ mới mẻ khác thường

  • - 不想 bùxiǎng 异地 yìdì liàn

    - Tôi không muốn yêu xa

  • - 喜欢 xǐhuan 异地 yìdì liàn

    - Tôi không thích yêu xa.

  • - 山谷 shāngǔ 变得 biànde 异常 yìcháng 旷远 kuàngyuǎn

    - Thung lũng trở nên rất rộng lớn.

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - 异常 yìcháng 安静 ānjìng

    - Anh ấy yên tĩnh bất thường.

  • - 客居 kèjū 异乡 yìxiāng

    - sống nơi đất khách quê người.

  • - 奇葩异草 qípāyìcǎo

    - hoa lạ cỏ hiếm.

  • - 客死 kèsǐ 异域 yìyù

    - chết nơi đất khách quê người.

  • - wèi 自己 zìjǐ 优异成绩 yōuyìchéngjì 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.

  • - 异军突起 yìjūntūqǐ

    - quân lạ bỗng xuất hiện

  • - 惊奇 jīngqí de 诧异 chàyì de 感觉 gǎnjué huò 表达 biǎodá 敬畏 jìngwèi 钦佩 qīnpèi 吃惊 chījīng huò 惊奇 jīngqí de

    - Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt

  • - de 反应 fǎnyìng lìng 诧异 chàyì

    - Phản ứng của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.

  • - de 反应 fǎnyìng ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 诧异 chàyì

    - Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.

  • - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng lìng 有些 yǒuxiē 诧异 chàyì

    - Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi lìng hěn 诧异 chàyì

    - Tin tức này khiến tôi cảm thấy ngạc nhiên.

  • - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā dōu hěn 诧异 chàyì

    - Hành động của anh ấy khiến mọi người đều rất ngạc nhiên.

  • - duì 这个 zhègè 消息 xiāoxi 感到 gǎndào 诧异 chàyì

    - Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về tin tức này.

  • - tīng le zhè 突如其来 tūrúqílái de 消息 xiāoxi 我们 wǒmen dōu 十分 shífēn 诧异 chàyì

    - Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诧异

Hình ảnh minh họa cho từ 诧异

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诧异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chà
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丶丶フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJHP (戈女十竹心)
    • Bảng mã:U+8BE7
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa