Đọc nhanh: 慌忙 (hoảng mang). Ý nghĩa là: vội vàng; lật đật; cuống quýt; hấp tấp; vội vã; líu quíu. Ví dụ : - 慌忙之中,把衣服都穿反了。 trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.
Ý nghĩa của 慌忙 khi là Tính từ
✪ vội vàng; lật đật; cuống quýt; hấp tấp; vội vã; líu quíu
急忙;不从容
- 慌忙 之中 , 把 衣服 都 穿 反 了
- trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.
So sánh, Phân biệt 慌忙 với từ khác
✪ 慌乱 vs 慌忙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌忙
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 最近 忙 吗 ?
- Gần đây có bận không?
- 虽然 很 忙 , 然而 他 去 了
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy vẫn đi.
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
- 他们 夫妻 往往 都 很 忙
- Vợ chồng họ luôn rất bận rộn.
- 神色 匆忙
- vẻ hấp tấp.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 不慌不忙
- không vội vàng, hấp tấp gì cả
- 她 慌忙 离开 了 家
- Cô ấy vội vàng rời khỏi nhà.
- 慌忙 之中 , 把 衣服 都 穿 反 了
- trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.
- 她 慌忙 找 不到 钥匙
- Cô vội vàng không tìm được chìa khóa.
- 她 慌忙 收拾 行李 出门
- Cô vội vàng thu dọn hành lý ra ngoài.
- 我们 慌忙 去 参加 会议
- Chúng tôi vội vã đến cuộc họp.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慌忙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慌忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忙›
慌›