Đọc nhanh: 吃惊 (ngật kinh). Ý nghĩa là: giật mình; hết hồn; hú hồn; sợ hãi; hoảng hốt; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; không ngờ; ngỡ ngàng. Ví dụ : - 他让我吃了大惊。 Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.. - 我听到这个消息很吃惊。 Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin này.. - 他突然出现,令我吃惊。 Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.
Ý nghĩa của 吃惊 khi là Từ điển
✪ giật mình; hết hồn; hú hồn; sợ hãi; hoảng hốt; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; không ngờ; ngỡ ngàng
意外地受到惊吓
- 他 让 我 吃 了 大惊
- Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.
- 我 听到 这个 消息 很 吃惊
- Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin này.
- 他 突然 出现 , 令 我 吃惊
- Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吃惊
✪ A + 叫/ 令/ 使 + B + 吃惊
A làm B ngạc nhiên/kinh ngạc
- 她 的 成功 令 我 吃惊
- Thành công của cô ấy khiến tôi ngạc nhiên.
- 这件 事情 使 我 感到 吃惊
- Việc này khiến tôi thấy ngạc nhiên.
✪ 吃 + 了 + 一/ 大 + 惊
cách dùng động từ ly hợp
- 这个 消息 让 我 吃 了 一惊
- Tin này làm tôi rất ngạc nhiên.
- 看到 他 , 我 吃 了 大惊
- Tôi rất sửng sốt khi thấy anh ấy.
So sánh, Phân biệt 吃惊 với từ khác
✪ 吃惊 vs 惊讶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃惊
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 毫不 夸张 地说 , 我 感到 吃惊
- Không quá khi nói rằng tôi thấy rất ngạc nhiên.
- 他 让 我 吃 了 大惊
- Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.
- 她 的 成功 令 我 吃惊
- Thành công của cô ấy khiến tôi ngạc nhiên.
- 看到 他 , 我 吃 了 大惊
- Tôi rất sửng sốt khi thấy anh ấy.
- 爸爸 吃惊 瞪 着 双眼
- Bố ngạc nhiên trợn hai mắt.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 他 突然 出现 , 令 我 吃惊
- Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.
- 我 听到 这个 消息 很 吃惊
- Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin này.
- 这件 事情 使 我 感到 吃惊
- Việc này khiến tôi thấy ngạc nhiên.
- 这个 消息 让 我 吃 了 一惊
- Tin này làm tôi rất ngạc nhiên.
- 听到 这个 消息 , 我 很 吃惊
- Nghe tin này, tôi rất ngạc nhiên.
- 这个 想法 让 我 太 吃惊 了
- Ý tưởng này thật khiến cho tôi cảm thấy kinh ngạc.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 令 我 吃惊 的 是 , 这些 人 不顾后果 , 到处 乱 贴 小 广告
- Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.
- 我们 一起 吃 西餐 吧
- Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃惊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃惊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
惊›
Kinh Ngạc
kinh dị; kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên; rất đỗi ngạc nhiên
Sửng Sốt
Hoảng Sợ, Giật Mình, Kinh Hãi
Ngạc Nhiên, Kinh Ngạc, Sửng Sốt
kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên
Kinh Ngạc
hồi hộp; trống ngực đập thình thịch (vì sợ hãi)
(phương ngữ) sững sờchết lặng