吃惊 chījīng

Từ hán việt: 【ngật kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃惊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngật kinh). Ý nghĩa là: giật mình; hết hồn; hú hồn; sợ hãi; hoảng hốt; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; không ngờ; ngỡ ngàng. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.. - 。 Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin này.. - 。 Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃惊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃惊 khi là Từ điển

giật mình; hết hồn; hú hồn; sợ hãi; hoảng hốt; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; không ngờ; ngỡ ngàng

意外地受到惊吓

Ví dụ:
  • - ràng chī le 大惊 dàjīng

    - Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi hěn 吃惊 chījīng

    - Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin này.

  • - 突然 tūrán 出现 chūxiàn lìng 吃惊 chījīng

    - Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吃惊

A + 叫/ 令/ 使 + B + 吃惊

A làm B ngạc nhiên/kinh ngạc

Ví dụ:
  • - de 成功 chénggōng lìng 吃惊 chījīng

    - Thành công của cô ấy khiến tôi ngạc nhiên.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 使 shǐ 感到 gǎndào 吃惊 chījīng

    - Việc này khiến tôi thấy ngạc nhiên.

吃 + 了 + 一/ 大 + 惊

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng chī le 一惊 yījīng

    - Tin này làm tôi rất ngạc nhiên.

  • - 看到 kàndào chī le 大惊 dàjīng

    - Tôi rất sửng sốt khi thấy anh ấy.

So sánh, Phân biệt 吃惊 với từ khác

吃惊 vs 惊讶

Giải thích:

Giống:
- Từ tính và ý nghĩa của "" và ""giống nhau, còn có thể tách ra để sử dụng.
Khác:
- thường nói ""、"" không có cách nói "" và "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃惊

  • - 妈妈 māma 吃素 chīsù

    - Mẹ tôi ăn chay.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 芒果 mángguǒ

    - Tôi thích ăn xoài.

  • - 毫不 háobù 夸张 kuāzhāng 地说 dìshuō 感到 gǎndào 吃惊 chījīng

    - Không quá khi nói rằng tôi thấy rất ngạc nhiên.

  • - ràng chī le 大惊 dàjīng

    - Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.

  • - de 成功 chénggōng lìng 吃惊 chījīng

    - Thành công của cô ấy khiến tôi ngạc nhiên.

  • - 看到 kàndào chī le 大惊 dàjīng

    - Tôi rất sửng sốt khi thấy anh ấy.

  • - 爸爸 bàba 吃惊 chījīng dèng zhe 双眼 shuāngyǎn

    - Bố ngạc nhiên trợn hai mắt.

  • - chī le 一惊 yījīng 重新 chóngxīn 静听 jìngtīng

    - Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa

  • - 惊奇 jīngqí de 诧异 chàyì de 感觉 gǎnjué huò 表达 biǎodá 敬畏 jìngwèi 钦佩 qīnpèi 吃惊 chījīng huò 惊奇 jīngqí de

    - Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt

  • - 突然 tūrán 出现 chūxiàn lìng 吃惊 chījīng

    - Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi hěn 吃惊 chījīng

    - Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin này.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 使 shǐ 感到 gǎndào 吃惊 chījīng

    - Việc này khiến tôi thấy ngạc nhiên.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi ràng chī le 一惊 yījīng

    - Tin này làm tôi rất ngạc nhiên.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi hěn 吃惊 chījīng

    - Nghe tin này, tôi rất ngạc nhiên.

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ ràng tài 吃惊 chījīng le

    - Ý tưởng này thật khiến cho tôi cảm thấy kinh ngạc.

  • - 正在 zhèngzài 成人 chéngrén 学校 xuéxiào 补习 bǔxí 法语 fǎyǔ dào shí hǎo ràng 他们 tāmen 大吃一惊 dàchīyījīng

    - Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.

  • - 心中 xīnzhōng 暗吃 ànchī 一惊 yījīng cái 意识 yìshí dào bìng xiàng 表面 biǎomiàn 那样 nàyàng 胸无城府 xiōngwúchéngfǔ

    - tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài

  • - 他们 tāmen 两一 liǎngyī 一唱 yíchàng 默契 mòqì 十足 shízú ràng 我们 wǒmen chī le 一大 yīdà jīng

    - Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng

  • - lìng 吃惊 chījīng de shì 这些 zhèxiē rén 不顾后果 bùgùhòuguǒ 到处 dàochù luàn tiē xiǎo 广告 guǎnggào

    - Điều làm tôi ngạc nhiên là những người này dán quảng cáo khắp nơi mà không quan tâm đến hậu quả.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ chī 西餐 xīcān ba

    - Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃惊

Hình ảnh minh họa cho từ 吃惊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃惊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao