热烈 rèliè

Từ hán việt: 【nhiệt liệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "热烈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệt liệt). Ý nghĩa là: nhiệt liệt; sôi động; sôi nổi; nồng cháy. Ví dụ : - 。 Cuộc thảo luận lần này diễn ra rất sôi nổi.. - 。 Bầu không khí tại hiện trường rất sôi động.. - 。 Bài phát biểu của cô ấy nhận được phản hồi nhiệt liệt.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 热烈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 热烈 khi là Tính từ

nhiệt liệt; sôi động; sôi nổi; nồng cháy

兴奋激动

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 进行 jìnxíng 十分 shífēn 热烈 rèliè

    - Cuộc thảo luận lần này diễn ra rất sôi nổi.

  • - 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn 热烈 rèliè 极了 jíle

    - Bầu không khí tại hiện trường rất sôi động.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 赢得 yíngde 热烈 rèliè de 回应 huíyìng

    - Bài phát biểu của cô ấy nhận được phản hồi nhiệt liệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热烈

热烈 + 地 + Động từ

thực hiện hành động với sự nhiệt tình, tích cực...

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 热烈 rèliè 欢呼 huānhū

    - Trẻ con nhiệt liệt hoan hô.

  • - 同学们 tóngxuémen 热烈 rèliè 讨论 tǎolùn

    - Các bạn học nhiệt liệt thảo luận.

  • - 大家 dàjiā 热烈 rèliè 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

热烈 + 的 + Danh từ (气氛/ 掌声...)

thể hiện một trạng thái hoặc tình huống đầy nhiệt huyết, tích cực,...

Ví dụ:
  • - 会场 huìchǎng shàng 洋溢着 yángyìzhe 热烈 rèliè de 气氛 qìfēn

    - Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 赢得 yíngde le 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Bài phát biểu của anh ấy nhận được tràng pháo tay nồng nhiệt.

  • - 教室 jiàoshì zhōng 传来 chuánlái 热烈 rèliè de 讨论 tǎolùn shēng

    - Trong lớp học vang lên tiếng thảo luận sôi nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 热烈 với từ khác

激烈 vs 热烈

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là tính từ.
Khác:
- "" bao hàm nghĩa không tốt, "" là từ có nghĩa tốt.

热情 vs 热烈

Giải thích:

"" được sử dụng như một danh từ và còn có thể làm tân ngữ, "" chỉ là một tính từ và không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热烈

  • - 大家 dàjiā 热烈 rèliè 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.

  • - 我们 wǒmen wèi 胜利者 shènglìzhě 热烈 rèliè 喝彩 hècǎi

    - Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.

  • - 热烈 rèliè 欢呼 huānhū

    - hoan hô nhiệt liệt

  • - 大家 dàjiā 热烈鼓掌 rèliègǔzhǎng

    - Mọi người vỗ tay nhiệt liệt.

  • - 一阵 yīzhèn 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Một trận vỗ tay nhiệt liệt.

  • - 观众们 guānzhòngmen 热烈鼓掌 rèliègǔzhǎng

    - Khán giả vỗ tay nhiệt liệt.

  • - 热烈欢迎 rèlièhuānyíng

    - Nhiệt liệt chào mừng.

  • - 观众席 guānzhòngxí shàng 沸腾 fèiténg zhe 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Khán đài xôn xao tiếng vỗ tay nồng nhiệt.

  • - 我们 wǒmen 谨向 jǐnxiàng 各位 gèwèi 代表 dàibiǎo 表示 biǎoshì 热烈 rèliè de 欢迎 huānyíng

    - chúng tôi xin nhiệt liệt hoan nghênh các vị đại biểu.

  • - 具有 jùyǒu 沉静 chénjìng 但是 dànshì 热烈 rèliè de 性格 xìnggé

    - Cô ấy có tính cánh điềm tĩnh nhưng nhiệt huyết.

  • - 同学们 tóngxuémen 热烈 rèliè 参与 cānyù 讨论 tǎolùn

    - Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.

  • - 大家 dàjiā 热烈 rèliè 会话 huìhuà

    - Mọi người nói chuyện vói nhau sôi nổi.

  • - 这个 zhègè 倡议 chàngyì 得到 dédào le 热烈 rèliè de 响应 xiǎngyìng

    - đề xuất này nhận được sự hưởng ứng nhiệt liệt của mọi người.

  • - 孩子 háizi men 热烈 rèliè 欢呼 huānhū

    - Trẻ con nhiệt liệt hoan hô.

  • - 报以 bàoyǐ 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.

  • - 同学们 tóngxuémen 热烈 rèliè 讨论 tǎolùn

    - Các bạn học nhiệt liệt thảo luận.

  • - 会场 huìchǎng shàng 洋溢着 yángyìzhe 热烈 rèliè de 气氛 qìfēn

    - Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.

  • - 演出 yǎnchū de 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn 热烈 rèliè

    - Bầu không khí tại hiện trường buổi diễn rất sôi động.

  • - 革命先烈 gémìngxiānliè 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè 谱写 pǔxiě xià 可歌可泣 kěgēkěqì de 壮丽 zhuànglì 诗篇 shīpiān

    - những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.

  • - 教室 jiàoshì zhōng 传来 chuánlái 热烈 rèliè de 讨论 tǎolùn shēng

    - Trong lớp học vang lên tiếng thảo luận sôi nổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 热烈

Hình ảnh minh họa cho từ 热烈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao