Đọc nhanh: 焦虑 (tiêu lự). Ý nghĩa là: lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp. Ví dụ : - 她对考试很焦虑。 Cô ấy rất lo lắng về kỳ thi.. - 他看起来很焦虑。 Anh ấy trông rất lo lắng.. - 我们都感到焦虑。 Chúng tôi đều cảm thấy lo lắng.
Ý nghĩa của 焦虑 khi là Tính từ
✪ lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
焦急忧虑
- 她 对 考试 很 焦虑
- Cô ấy rất lo lắng về kỳ thi.
- 他 看起来 很 焦虑
- Anh ấy trông rất lo lắng.
- 我们 都 感到 焦虑
- Chúng tôi đều cảm thấy lo lắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦虑
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 顾虑重重
- suy tư ngổn ngang.
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 你 有 分离 焦虑症
- Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
- 考试 临近 , 不免 生 焦虑
- Kỳ thi đến gần, không tránh khỏi lo lắng.
- 你 有 容貌 焦虑 吗 ?
- Bạn có lo âu về nhan sắc của mình không?
- 学业 压力 让 他 很 焦虑
- Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.
- 音乐 能 缓解 我 的 焦虑
- Âm nhạc giúp giảm bớt lo âu của tôi.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 她 对 考试 很 焦虑
- Cô ấy rất lo lắng về kỳ thi.
- 我们 都 感到 焦虑
- Chúng tôi đều cảm thấy lo lắng.
- 他 看起来 很 焦虑
- Anh ấy trông rất lo lắng.
- 心中无数 的 疑问 让 他 焦虑
- Nhiều nghi vấn trong lòng khiến anh ấy lo lắng.
- 焦虑 根源 于 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焦虑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焦虑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焦›
虑›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Lo Lắng, Sốt Ruột
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
Lo Âu, Lo Lắng, Khắc Khoải
Gấp Gáp, Sốt Ruột
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Hoảng Loạn
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
nóng lòng; sốt ruột (sự việc đang hy vọng mà chưa thực hiện được nên sốt ruột)
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn
nóng ruột; sốt ruột; nóng lòng sốt ruột; táo cấp; bào hao