Đọc nhanh: 更深人静 (canh thâm nhân tĩnh). Ý nghĩa là: sâu vào ban đêm và tất cả đều yên tĩnh (thành ngữ).
Ý nghĩa của 更深人静 khi là Thành ngữ
✪ sâu vào ban đêm và tất cả đều yên tĩnh (thành ngữ)
deep at night and all is quiet (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更深人静
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 我要 祝 老妈 越来越 开心 , 让 羡慕 的 人 更加 羡慕 吧
- Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 安静 的 傍晚 让 人 放松
- Chiều tối yên tĩnh thật thư giãn.
- 人群 忽然 安静
- Đám đông đột nhiên trở nên yên lặng.
- 病人 需要 安静
- Người bệnh cần phải được yên tĩnh
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 内向 的 人 喜欢 安静
- Người hướng nội thích yên tĩnh.
- 人员 更替
- thay đổi nhân viên
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 更深夜静
- Đêm khuya canh vắng
- 夜晚 的 冰灯 更加 迷人
- Đèn băng ban đêm càng thêm quyến rũ.
- 夜阑人静
- đêm khuya thanh vắng
- 更深人静
- đêm khuya thanh vắng; đêm khuya vắng lặng
- 更阑人静
- đêm khuya thanh vắng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更深人静
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更深人静 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
更›
深›
静›