冥会 míng huì

Từ hán việt: 【minh hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冥会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh hội). Ý nghĩa là: Hiểu ra một cách âm thầm lặng lẽ; mặc ngộ. ◇Nam sử : Xuất xử minh hội; tâm trung minh kính; ngộ vật tiện liễu ; ; 便 (Đào Hoằng Cảnh truyện ) Ra làm quan hoặc lui về ẩn dật đều lặng biết; lòng như gương sáng; gặp sự liền thấu hiểu ngay. Tâm linh tương thông. ◇Vương An Thạch : Thử khả minh hội; nan dĩ ngôn liễu dã ; (Đáp Tương Dĩnh Thúc thư ) Điều này có thể thông hiểu bằng tâm linh; khó dùng lời nói cho hiểu được. Hiểu thấu huyền lí. Gặp lại nhau sau khi chết. ◇Vương Thao : Thế gian sở truyền u hoan minh hội chi sự... (Tùng tân tỏa thoại ; Lí Diên Canh ) Những chuyện thế gian truyền tụng như hoan lạc ở chốn u minh hay gặp gỡ sau khi đã chết....

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冥会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冥会 khi là Động từ

Hiểu ra một cách âm thầm lặng lẽ; mặc ngộ. ◇Nam sử 南史: Xuất xử minh hội; tâm trung minh kính; ngộ vật tiện liễu 出處冥會; 心中明鏡; 遇物便了 (Đào Hoằng Cảnh truyện 陶弘景傳) Ra làm quan hoặc lui về ẩn dật đều lặng biết; lòng như gương sáng; gặp sự liền thấu hiểu ngay. Tâm linh tương thông. ◇Vương An Thạch 王安石: Thử khả minh hội; nan dĩ ngôn liễu dã 此可冥會; 難以言了也 (Đáp Tương Dĩnh Thúc thư 答蔣穎叔書) Điều này có thể thông hiểu bằng tâm linh; khó dùng lời nói cho hiểu được. Hiểu thấu huyền lí. Gặp lại nhau sau khi chết. ◇Vương Thao 王韜: Thế gian sở truyền u hoan minh hội chi sự... 世間所傳幽歡冥會之事 (Tùng tân tỏa thoại 淞濱瑣話; Lí Diên Canh 李延庚) Những chuyện thế gian truyền tụng như hoan lạc ở chốn u minh hay gặp gỡ sau khi đã chết...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥会

  • - 杰夫 jiéfū 召集 zhàojí 特洛伊 tèluòyī 阿布 ābù 进行 jìnxíng 秘密 mìmì 峰会 fēnghuì

    - Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 偶尔 ǒuěr huì kàn

    - Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.

  • - 法律 fǎlǜ shì 社会 shèhuì de 镜子 jìngzi

    - Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.

  • - 我会 wǒhuì gěi mǎi 阿迪达斯 ādídásī

    - Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • - 相信 xiāngxìn 死后 sǐhòu huì 冥府 míngfǔ

    - Anh ấy tin rằng sau khi chết sẽ xuống âm phủ.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冥会

Hình ảnh minh họa cho từ 冥会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冥会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丶フ丨フ一一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BAYC (月日卜金)
    • Bảng mã:U+51A5
    • Tần suất sử dụng:Cao