小刀会 xiǎodāo huì

Từ hán việt: 【tiểu đao hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小刀会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu đao hội). Ý nghĩa là: Dagger Society, hội kín chống nhà Thanh, người đã tổ chức một cuộc nổi dậy bất thành vào năm 1855.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小刀会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小刀会 khi là Danh từ

Dagger Society, hội kín chống nhà Thanh, người đã tổ chức một cuộc nổi dậy bất thành vào năm 1855

Dagger Society, anti-Qing secret society who mounted an unsuccessful rebellion in 1855

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小刀会

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn huì xiǎo 手鼓 shǒugǔ

    - Richard Feynman chơi bongos.

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 即使 jíshǐ 小明 xiǎomíng chī de zài duō 不会 búhuì 长胖 zhǎngpàng

    - Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.

  • - 小刀 xiǎodāo ér

    - dao nhỏ

  • - 既会 jìhuì 弹钢琴 dàngāngqín yòu huì 小提琴 xiǎotíqín

    - Cô ấy biết chơi cả piano và violin.

  • - 不会 búhuì 小提琴 xiǎotíqín

    - Tôi không biết gảy đàn vi-ô-lông.

  • - 小狗 xiǎogǒu 有时 yǒushí 会眠 huìmián

    - Chó cũng có lúc giả chết.

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān bèi 缩短 suōduǎn dào 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.

  • - 小孩 xiǎohái 有时 yǒushí huì 遗尿 yíniào

    - Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.

  • - 有时候 yǒushíhou huì 胆小 dǎnxiǎo

    - Đôi khi tôi cũng nhút nhát.

  • - 会议 huìyì gèn le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp kéo dài vài giờ.

  • - xiǎo 木偶 mùǒu 有鼻子有眼 yǒubíziyǒuyǎn néng 说话 shuōhuà huì 走路 zǒulù

    - Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.

  • - 原本 yuánběn 可以 kěyǐ 按时 ànshí 参加 cānjiā 会议 huìyì de dàn què le 半小时 bànxiǎoshí de chē

    - Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.

  • - 不过 bùguò shì 些小 xiēxiǎo 误会 wùhuì ěr

    - Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn 好奇心 hàoqíxīn huì 害死 hàisǐ rén

    - Hãy cẩn thận, sự tò mò có thể giết chết bạn.

  • - 嘎嘎 gāgā 小姐 xiǎojie 会为 huìwèi 骄傲 jiāoào de

    - Lady gaga sẽ rất tự hào về bạn.

  • - zhè 小刀 xiǎodāo 儿真 érzhēn 秀气 xiùqi

    - con dao nhỏ này thật là xinh xắn.

  • - 小王 xiǎowáng duì 小李 xiǎolǐ 有意 yǒuyì 一直 yìzhí 没有 méiyǒu 机会 jīhuì 表白 biǎobái

    - cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小刀会

Hình ảnh minh họa cho từ 小刀会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小刀会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao