会东 huì dōng

Từ hán việt: 【hội đông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会东" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội đông). Ý nghĩa là: Quận Huidong ở tỉnh tự trị Liangshan Yi | ​​ , nam Tứ Xuyên. Ví dụ : - ,。 Chúng ta có thể cùng nhau giao lưu tiếng anh và tiếng hán không, mặc dù tôi không biết tiếng phương đông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会东 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Huidong ở tỉnh tự trị Liangshan Yi 涼山彞 族自治州 | 凉山 ​​彝族自治州 , nam Tứ Xuyên

Huidong county in Liangshan Yi autonomous prefecture 涼山彞族自治州|凉山彝族自治州 [Liáng shān Yi2 zú zì zhì zhōu], south Sichuan

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen néng 一起 yìqǐ 交流 jiāoliú 英文 yīngwén 汉文 hànwén ma 虽然 suīrán 不会 búhuì 东北 dōngběi huà

    - Chúng ta có thể cùng nhau giao lưu tiếng anh và tiếng hán không, mặc dù tôi không biết tiếng phương đông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会东

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 支持 zhīchí 安东尼 āndōngní

    - Tôi bỏ phiếu cho Anthony.

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - 我们 wǒmen huì 平均分配 píngjūnfēnpèi 这个 zhègè 东西 dōngxī

    - Chúng tôi sẽ chia đều cái này.

  • - 那些 nèixiē 股东 gǔdōng bèi 召集 zhàojí 叁加 sānjiā 股东大会 gǔdōngdàhuì

    - Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.

  • - shuō le 一声 yīshēng 再会 zàihuì jiù 上车 shàngchē 一溜烟 yīliúyān 向东 xiàngdōng le

    - anh ấy vừa nói tạm biệt liền nhảy lên xe chạy vút về phía Đông.

  • - 老师 lǎoshī de 人品 rénpǐn 不会 búhuì 偷东西 tōudōngxī a 不过 bùguò tiào dào 黄河 huánghé dōu 洗不清 xǐbùqīng le

    - Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.

  • - 公司 gōngsī jiāng 本月 běnyuè kāi 股东会 gǔdōnghuì

    - Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.

  • - 这些 zhèxiē 墓地 mùdì zhōng 发现 fāxiàn de 东西 dōngxī 说明 shuōmíng 曾经 céngjīng 有过 yǒuguò 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 母系社会 mǔxìshèhuì

    - Các vật phẩm được tìm thấy trong những nghĩa trang này cho thấy đã từng tồn tại một xã hội mẫu thân phồn thịnh.

  • - 没有 méiyǒu 相应 xiāngyìng de 措施 cuòshī 计划 jìhuà jiù huì 成为 chéngwéi 架空 jiàkōng de 东西 dōngxī

    - không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.

  • - 不会 búhuì mǎi 东西 dōngxī mǎi huí de 东西 dōngxī 好多 hǎoduō shì 滥竽充数 lànyúchōngshù de

    - Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.

  • - 90 de 股东 gǔdōng 出席 chūxí le 会议 huìyì

    - 90% cổ đông tham dự hội nghị.

  • - 大学 dàxué 教会 jiāohuì 许多 xǔduō 东西 dōngxī

    - Đại học đã dạy tôi nhiều điều.

  • - 我们 wǒmen néng 一起 yìqǐ 交流 jiāoliú 英文 yīngwén 汉文 hànwén ma 虽然 suīrán 不会 búhuì 东北 dōngběi huà

    - Chúng ta có thể cùng nhau giao lưu tiếng anh và tiếng hán không, mặc dù tôi không biết tiếng phương đông.

  • - shì 这次 zhècì 聚会 jùhuì de 东道主 dōngdàozhǔ

    - Anh ấy là chủ bữa tiệc này.

  • - 岁月 suìyuè 教会 jiāohuì 我们 wǒmen 许多 xǔduō 东西 dōngxī

    - Năm tháng đã dạy chúng ta nhiều điều.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会东

Hình ảnh minh họa cho từ 会东

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会东 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao