Đọc nhanh: 社会教育 (xã hội giáo dục). Ý nghĩa là: giáo dục xã hội.
Ý nghĩa của 社会教育 khi là Danh từ
✪ giáo dục xã hội
指学校以外的文化教育机关 (如图书馆、博物馆、文化宫、展览会、俱乐部、少年宫等) 对人民群众和少年儿童所进行的教育
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会教育
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 教育 是 社会 的 心脏
- Giáo dục là nền tảng của một xã hội văn minh.
- 教育 是 一种 促进 社会 进步 的 方式
- Giáo dục là một cách thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
- 教育 促进 了 社会 发展 的 进步
- Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.
- 封建礼教 影响 了 古代 社会
- Giáo dục phong kiến đã ảnh hưởng đến xã hội cổ đại.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 教育 是 改变 社会 的 工具
- Giáo dục là công cụ để thay đổi xã hội.
- 教育 是 社会 进步 的 血液
- Giáo dục là cốt yếu của sự tiến bộ xã hội.
- 教育 是 社会 进步 的 基石
- Giáo dục là nền tảng của sự tiến bộ xã hội.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 教育 在 社会 中 地位 重要
- Giáo dục có vị trí quan trọng trong xã hội.
- 教育 是 社会 的 重要 因素
- Giáo dục là yếu tố quan trọng của xã hội.
- 教育 有助于 促进 社会 发展
- Giáo dục giúp thúc đẩy sự phát triển xã hội.
- 教育 的 质量 影响 社会 发展
- Chất lượng giáo dục ảnh hưởng đến phát triển xã hội.
- 养育 子女 还 没有 得到 社会 的 充分 重视
- Việc nuôi dạy con cái chưa nhận được sự quan tâm đúng mức của xã hội.
- 教师 是 社会 中 重要 角色
- Giáo viên có vai trò thiết yếu trong cộng đồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 社会教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 社会教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
教›
社›
育›