水陆法会 shuǐlù fǎ huì

Từ hán việt: 【thuỷ lục pháp hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水陆法会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ lục pháp hội). Ý nghĩa là: § Xem thủy lục đạo tràng ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水陆法会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 水陆法会 khi là Danh từ

§ Xem thủy lục đạo tràng 水陸道場.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水陆法会

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 法律 fǎlǜ shì 社会 shèhuì de 镜子 jìngzi

    - Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 水陆 shuǐlù 并近 bìngjìn

    - đường thuỷ đường bộ cùng tiến.

  • - 《 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn de 改革 gǎigé huì 迫使 pòshǐ 我们 wǒmen

    - Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta

  • - 水路 shuǐlù 道路 dàolù 陆路 lùlù kuài

    - Đường thủy nhanh hơn đường bộ.

  • - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • - 那个 nàgè 驾驶员 jiàshǐyuán 设法 shèfǎ ràng 滑翔机 huáxiángjī 着陆 zhuólù dào 一个 yígè 安全 ānquán de 地方 dìfāng

    - Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - shuǐ 加热 jiārè huì 化成 huàchéng 水蒸气 shuǐzhēngqì

    - Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.

  • - 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 说法 shuōfǎ 多喝水 duōhēshuǐ 有益健康 yǒuyìjiànkāng

    - Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.

  • - 我会 wǒhuì 英语 yīngyǔ 法语 fǎyǔ

    - Tôi biết tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • - huì shuō 英语 yīngyǔ 法语 fǎyǔ 等等 děngděng

    - Cô ấy biết nói tiếng Anh, tiếng Pháp, vân vân.

  • - 我会 wǒhuì 英语 yīngyǔ 另外 lìngwài 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Tôi biết tiếng Anh, ngoài ra còn tiếng Pháp.

  • - 不但 bùdàn huì 英语 yīngyǔ 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Tôi không chỉ biết tiếng Anh mà còn biết tiếng Pháp.

  • - huì 英语 yīngyǔ 此外 cǐwài huì 法语 fǎyǔ

    - Cô ấy biết tiếng Anh, ngoài ra còn biết tiếng Pháp.

  • - 青菜 qīngcài 水分 shuǐfèn 一放 yīfàng jiù huì 亏秤 kuīchèng

    - rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.

  • - 水陆俱陈 shuǐlùjùchén

    - sơn hào hải vị đều bày ra cả.

  • - 水会 shuǐhuì 慢慢 mànmàn 蒸发 zhēngfā

    - Nước sẽ bốc hơi từ từ.

  • - 代表 dàibiǎo men 陆续 lùxù 到达 dàodá 会场 huìchǎng

    - Các đại biểu lần lượt đến hội trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水陆法会

Hình ảnh minh họa cho từ 水陆法会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水陆法会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丨一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLQU (弓中手山)
    • Bảng mã:U+9646
    • Tần suất sử dụng:Rất cao