Đọc nhanh: 水陆法会 (thuỷ lục pháp hội). Ý nghĩa là: § Xem thủy lục đạo tràng 水陸道場..
Ý nghĩa của 水陆法会 khi là Danh từ
✪ § Xem thủy lục đạo tràng 水陸道場.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水陆法会
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 水陆 并近
- đường thuỷ đường bộ cùng tiến.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 水路 道路 比 陆路 快
- Đường thủy nhanh hơn đường bộ.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 那个 驾驶员 设法 让 滑翔机 着陆 到 一个 安全 的 地方
- Người lái cố gắng để máy bay lượn hạ cánh ở một nơi an toàn.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 按照 医生 的 说法 , 多喝水 有益健康
- Theo bác sĩ, uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.
- 我会 英语 和 法语
- Tôi biết tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 她 会 说 英语 、 法语 等等
- Cô ấy biết nói tiếng Anh, tiếng Pháp, vân vân.
- 我会 英语 , 另外 还会 法语
- Tôi biết tiếng Anh, ngoài ra còn tiếng Pháp.
- 我 不但 会 英语 , 还会 法语
- Tôi không chỉ biết tiếng Anh mà còn biết tiếng Pháp.
- 她 会 英语 , 此外 也 会 法语
- Cô ấy biết tiếng Anh, ngoài ra còn biết tiếng Pháp.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 水陆俱陈
- sơn hào hải vị đều bày ra cả.
- 水会 慢慢 蒸发
- Nước sẽ bốc hơi từ từ.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水陆法会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水陆法会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
水›
法›
陆›