Đọc nhanh: 光明正大 (quang minh chính đại). Ý nghĩa là: quang minh chính đại; đàng hoàng. Ví dụ : - 光明正大,没什么背人的事。 Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.. - 他的商业交易是光明正大的。 Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.. - 他们的商业活动并不总是光明正大的。 Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Ý nghĩa của 光明正大 khi là Thành ngữ
✪ quang minh chính đại; đàng hoàng
形容襟怀坦白,行为正派也说正大光明
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 我们 光明正大 地 竞选 获胜
- Chúng tôi quang minh chính đại giành chiến thắng.
- 这笔 交易 是 完全 光明正大 的
- Loại thỏa thuận làm ăn này hoàn toàn là làm ăn đàng hoàng.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光明正大
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 验明正身
- xét rõ đúng là người đó.
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 正大 的 理由
- lý do chính đáng
- 一线 光明
- một tia sáng
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 光明正大
- quang minh chính đại.
- 光明正大
- quang minh chính đại
- 我们 光明正大 地 竞选 获胜
- Chúng tôi quang minh chính đại giành chiến thắng.
- 这笔 交易 是 完全 光明正大 的
- Loại thỏa thuận làm ăn này hoàn toàn là làm ăn đàng hoàng.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 阳光 正 照着 大地
- Ánh nắng đang chiếu sáng mặt đất.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光明正大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光明正大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
大›
明›
正›
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
lòng dạ ngay thẳng; lòng ngay dạ thẳng
Biểu thị sự thẳng thắn
tính tình cương trực; quang minh chính đại; ngay thẳng cương trực; tinh thần bất khuất
chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
Người ngay không làm việc mờ ám
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
ngửa mặt không thẹn với trời
đường đường chính chính; quang minh chính đạioai vệ; oai vệ hơn người
danh chính ngôn thuận (Đủ tư cách, chức năng để đảm trách, giải quyết công việc nào đó, được pháp luật hoặc mọi người thừa nhận, có danh nghĩa đàng hoàng thì lời nói mới có trọng lượng.)
từ bỏ thân xác của mình để tìm kiếm chân lý của Phật (thành ngữ)
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
Quang minh chính đại
(văn học) không bao giờ đi tắt đón đầu (thành ngữ); (nghĩa bóng) ngay thẳng và trung thực
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
điềm tĩnhtin chắctự nhiênđĩnh đạc
lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm
trộm đạo; trộm cắpvụng trộm; lăng nhăng; mèo mả gà đồng (thường chỉ quan hệ nam nữ); lén lút vụng trộm
Giở Trò Dối Trá, Giở Trò Bịp Bợm
con đường bất chính
lấm la lấm lét; mặt gian mày giảo; thậm thà thậm thụt
ý đồ riêng; có dụng ý xấu; có dụng tâm xấu; có dã tâm
lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộmthầm lénchùng; giấm giúi; giắm giúi
đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra
những âm mưu và mưu kế xảo quyệt (thành ngữ)
lấm la lấm lét; thậm thà thậm thụt; đầu óc quỷ quyệt; lòng dạ nham hiểm
ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay
giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp ban ngày
trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể, lộ liễu
bẩn thỉu; dơ dáy; ô trọc; thô tục
Lòng dạ khó lường
ném chuột sợ vỡ đồ (muốn đào hang cáo lại sợ sập thành, muốn hun chết chuột lại sợ cháy đền)
mưu mẹo nham hiểm; trò nham hiểm
trốn đông núp tây