明人不做暗事 míng rén bù zuò àn shì

Từ hán việt: 【minh nhân bất tố ám sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明人不做暗事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh nhân bất tố ám sự). Ý nghĩa là: Người ngay không làm việc mờ ám.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明人不做暗事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 明人不做暗事 khi là Từ điển

Người ngay không làm việc mờ ám

元·吴昌龄《张天师》第三折:“常言道:'明人不做那暗事',则俺这闭月羞花绝代姿,到如今自做出自当之,妆甚的谎子!”

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明人不做暗事

  • - 半明 bànmíng 不暗 bùàn

    - tranh tối tranh sáng

  • - 不明不暗 bùmíngbùàn

    - tranh sáng tranh tối

  • - 明人不做暗事 míngrénbùzuòànshì

    - người quang minh chính đại không làm chuyện mờ ám.

  • - 明人不做暗事 míngrénbùzuòànshì

    - người quang minh không làm chuyện mờ ám

  • - 明人不做暗事 míngrénbùzuòànshì

    - Người quang vinh không làm chuyện mờ ám.

  • - 这幅 zhèfú huà 明暗 míngàn 层次 céngcì 不够 bùgòu

    - Bức tranh không có đủ lớp sáng và tối.

  • - 爸爸 bàba jiào 做人 zuòrén 做事 zuòshì yào 清清白白 qīngqīngbáibái 容不得 róngbudé 丝毫 sīháo wāi 心思 xīnsī

    - Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.

  • - wèi rén zuò 亏心事 kuīxīnshì 半夜 bànyè 敲门 qiāomén 心不惊 xīnbùjīng

    - không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.

  • - 觉得 juéde ràng 小明 xiǎomíng zuò 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 保险 bǎoxiǎn

    - Tôi thấy cho Tiểu Minh đi làm chuyện này không đáng tin lắm.

  • - zuò 见不得人 jiànbudérén de shì

    - đừng làm chuyện mất mặt.

  • - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • - 这人 zhèrén 做事 zuòshì zhēn 有点 yǒudiǎn 那个 nàgè (= ( 应当 yīngdāng )

    - anh ấy làm chuyện... thật quá đáng.

  • - 自己 zìjǐ 做事 zuòshì 自己 zìjǐ 承当 chéngdāng 不要 búyào 拉扯 lāchě 别人 biérén

    - việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.

  • - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • - 总是 zǒngshì 做否 zuòfǒu shì 不得人心 bùdérénxīn

    - Anh ta luôn làm việc xấu, không được lòng người.

  • - 不要 búyào 强制 qiángzhì 别人 biérén zuò 某事 mǒushì

    - Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.

  • - shì 新闻界 xīnwénjiè de 大红人 dàhóngrén 可能 kěnéng 做错事 zuòcuòshì de

    - Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.

  • - 从来不 cóngláibù 帮助 bāngzhù 别人 biérén 看做 kànzuò 分外 fènwài de shì

    - từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.

  • - 那人 nàrén tài 颟顸 mānhān 什么 shénme shì dōu zuò 不好 bùhǎo

    - hắn ta lơ mơ lắm, chả làm được gì cả.

  • - dān 指着 zhǐzhe 一个 yígè rén shì 不能 bùnéng 事情 shìqing 做好 zuòhǎo de

    - chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明人不做暗事

Hình ảnh minh họa cho từ 明人不做暗事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明人不做暗事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao