Đọc nhanh: 胸无城府 (hung vô thành phủ). Ý nghĩa là: Biểu thị sự thẳng thắn. Ví dụ : - 我心中暗吃一惊,我才意识到他并不像表面那样胸无城府。 tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
Ý nghĩa của 胸无城府 khi là Danh từ
✪ Biểu thị sự thẳng thắn
胸无城府,汉语成语,拼音是xiōng wú chéng fǔ,形容待人接物坦率真诚,心口如一。出自《宋史·傅尧俞传》。
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸无城府
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 你 哥哥 有 连枷 胸
- Anh trai của bạn có lồng ngực.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 城府 很深
- lòng dạ thẳng thắn.
- 以 故城 中益空 无人
- Vì thế trong thành không một bóng người.
- 政府 要 有 政策 保护 古城
- Chính phủ cần có chính sách để bảo vệ các thành phố cổ.
- 北京 无疑 是 最 繁华 的 城市
- Bắc Kinh chắc chắn là thành phố sầm uất nhất.
- 市政府 无法 或 不愿
- Các quan chức thành phố không thể hoặc không muốn
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 政府 需 动用 更 多 经费 重建 旧城区
- Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 他 在 这个 陌生 的 城市 里 无著
- Cô ấy không có chỗ nương tựa trong thành phố xa lạ này.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
- 我国 的 城市 和 农村 , 无论 哪里 , 都 是 一片 欣欣向荣 的 新气象
- ở bất kỳ nơi đâu, nông thôn hay thành thị đều mang một bầu không khí mới mẻ, ngày càng thịnh vượng.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胸无城府
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胸无城府 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
府›
无›
胸›
ngây thơcởi mở và thẳng thắn (thành ngữ); không che giấu bất cứ điều gì
trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mìnhnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
quang minh chính đại; đàng hoàng
lòng dạ ngay thẳng; lòng ngay dạ thẳng
nghĩ sao nói vậy; thẳng ruột ngựa; lòng nghĩ sao miệng nói vậy
Lòng dạ khó lường
nuôi dưỡng ý định xấu xa (thành ngữ)xấu bụngkhoảnh
nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; khẩu Phật tâm xà (bề ngoài biểu hiện rất tử tế, nhưng trong thâm tâm rất độc ác)
chia sẻ sở thích; chung vui; của chung cùng hưởng; rượu ngon mọi người cùng nhấp; tặng thứ mình yêu thích cho người cũng thích cái đó
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
giữ kín không nói ra
sâu xa khó hiểu; sâu xa không lường
sâu sắc và sắc sảolối suy nghĩ tinh tế (thành ngữ); khó hiểu