Đọc nhanh: 明目张胆 (minh mục trương đảm). Ý nghĩa là: trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể, lộ liễu.
Ý nghĩa của 明目张胆 khi là Thành ngữ
✪ trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể, lộ liễu
形容公开地大胆地做坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明目张胆
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 你 不是 小 明 , 就是 小张
- Bạn không phải Tiểu Minh thì là Tiểu Trương.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 张目 注视
- mở to mắt nhìn
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 纲举目张
- nắm vững mấu chốt
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 项目 计划 延伸 到 明年
- Kế hoạch dự án kéo dài đến năm sau.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 他 耳聪目明 , 非常 聪明
- Anh ấy tai thính mắt sáng, rất thông minh.
- 定下 明确 的 目标
- Đặt ra mục tiêu rõ ràng.
- 我们 的 目标 很 明亮
- Mục tiêu của chúng tôi rất rõ ràng.
- 我要 设定 一个 明确 的 目标
- Tôi cần đặt ra một mục tiêu rõ ràng.
- 我们 需要 下定 明确 的 目标
- Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.
- 我们 的 战略目标 很 明确
- Mục tiêu chiến lược của chúng tôi rất rõ ràng.
- 张 大叔 明天 进城 , 你 一起 去 吧
- Ngày mai chú Trương vào thành phố, anh cùng đi nhé.
- 目的 明确
- mục đích rõ ràng.
- 残骸 和 目击者 证明 似乎 是 炸弹
- Các mảnh vỡ và các nhân chứng cho biết nó trông giống như một quả bom.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明目张胆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明目张胆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
明›
目›
胆›
Không Kiêng Nể
không coi ai ra gì; bên cạnh không có người; mục hạ vô nhân
có chỗ dựa nên không sợ; có chỗ dựa, không lo ngại gì
Quang minh chánh đại. ◎Như: chánh nhân quân tử tố sự tổng thị đường đường hoàng hoàng đích; một hữu thập ma bất khả cáo nhân đích 正人君子做事總是堂堂皇皇的; 沒有什麼不可告人的.
công khai; không giấu giếmthể diện; có máu mặt
giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp ban ngày
lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm
lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộmthầm lénchùng; giấm giúi; giắm giúi
quang minh chính đại; đàng hoàng
mục tiêu công kích; cái đích của trăm mũi tên; đối tượng đả kích
hoạt động bí mật; hoạt động ngầm; Trong Minh tu sạn đạo, Ám độ Trần Thương 明修栈道,暗度陈仓 (míng xiū zhàn dào,àn dù chén cāng) – Truyện Hàn Tín vờ sửa sạn đạo, ngầm vượt Trần Thương, là kế thứ 8 trong 36 kế, đại loại hơi giống giương đông kích tây.tư thông
liếc mắt ra hiệu; liếc mắt đưa tìnhngấm ngầm cấu kết
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
(nghĩa bóng) giả vờ một việc trong khi làm một việc khác(văn học) bí mật vượt sông Wei 渭河 tại Chencang (thành ngữ, ám chỉ một mưu kế được sử dụng bởi Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 vào năm 206 trước Công nguyên để chống lại Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu)gian lận dưới vỏ