Đọc nhanh: 襟怀坦白 (khâm hoài thản bạch). Ý nghĩa là: lòng dạ ngay thẳng; lòng ngay dạ thẳng.
Ý nghĩa của 襟怀坦白 khi là Thành ngữ
✪ lòng dạ ngay thẳng; lòng ngay dạ thẳng
襟怀:胸怀坦白,开朗,没有隐瞒,形容胸怀坦荡,心中无隐悔之事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襟怀坦白
- 襟怀坦白
- Bụng dạ ngay thẳng.
- 心地 坦白
- lòng dạ thực thà
- 胸怀坦荡
- tấm lòng trong sáng vô tư
- 襟怀坦白
- bụng dạ cởi mở.
- 请 你 坦白说
- Hãy nói chuyện thẳng thắn nhé.
- 他 的 怀 很 坦荡
- Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.
- 你 应该 要 坦白
- Bạn nên thật thà.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 坦白说 , 我 并 不怪 你
- Thẳng thắn nói, mẹ cũng đâu có trách con.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 你 要 坦白 地 告诉 我 真相
- Bạn phải thẳng thắn nói với tôi sự thật.
- 胸怀坦白 让 人 感到 舒服
- Thẳng thắn khiến người khác cảm thấy thoải mái.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 我 欣赏 他 坦白 的 性格
- Tôi ngưỡng mộ tính cách thẳng thắn của anh ấy.
- 坦白从宽 , 抗拒从严
- Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.
- 他 决定 坦白交代 一切
- Anh ấy quyết định thừa nhận tất cả.
- 我 决定 坦白 我 的 感受
- Tôi quyết định nói ra cảm nhận của mình.
- 她 坦白交代 了 自己 的 错误
- Cô ấy đã thật thà thừa nhận sai lầm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 襟怀坦白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 襟怀坦白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坦›
怀›
白›
襟›
Biểu thị sự thẳng thắn
quang minh chính đại; đàng hoàng
công bằng; vô tư; thẳng thắn; chân thành; rộng rãi; phóng khoáng; không thành kiến (đối đãi)
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
sâu sắc và sắc sảolối suy nghĩ tinh tế (thành ngữ); khó hiểu
Lòng dạ khó lường
hai mặt; hai lòng; đâm bị thóc thọc bị gạo; đâm bị thóc, chọc bị gạo; xui nguyên giục bị
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra
ý đồ riêng; có dụng ý xấu; có dụng tâm xấu; có dã tâm
mưu mẹo nham hiểm; trò nham hiểm
rắp tâm hại người; lòng lang dạ thú; lòng lang dạ sói; bụng bồ dao găm