光能 guāng néng

Từ hán việt: 【quang năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "光能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang năng). Ý nghĩa là: quang năng. Ví dụ : - 使 Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 光能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 光能 khi là Danh từ

quang năng

光所具有的能

Ví dụ:
  • - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光能

  • - 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - thời gian qua đi rất nhanh.

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • - 地球 dìqiú de 两极 liǎngjí 地方 dìfāng 只能 zhǐnéng 受到 shòudào 斜射 xiéshè de 日光 rìguāng

    - hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.

  • - 帽舌 màoshé néng 遮挡住 zhēdǎngzhù 阳光 yángguāng

    - Vành mũ có thể che được ánh nắng.

  • - 不能 bùnéng 光听 guāngtīng 颂杨 sòngyáng 好话 hǎohuà 坏话 huàihuà dōu yào tīng

    - không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.

  • - 叶绿素 yèlǜsù shì 生长 shēngzhǎng zài 植物 zhíwù zhōng de 绿色 lǜsè 物质 wùzhì néng 吸收 xīshōu 阳光 yángguāng 促进 cùjìn 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.

  • - 相机 xiàngjī de 感光 gǎnguāng 性能 xìngnéng hěn hǎo

    - Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.

  • - 光电 guāngdiàn 产品 chǎnpǐn zhǐ 通过 tōngguò 电性能 diànxìngnéng ér 发生 fāshēng de guāng 转换成 zhuǎnhuànchéng diàn diàn 转换成 zhuǎnhuànchéng guāng

    - Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện

  • - 这些 zhèxiē 窗户 chuānghu 采光 cǎiguāng 通风 tōngfēng 性能 xìngnéng 良好 liánghǎo

    - Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.

  • - ràng 受辱 shòurǔ 之余 zhīyú hái néng 倍感 bèigǎn 光荣 guāngróng

    - Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.

  • - 那些 nèixiē 男人 nánrén gèng 可能 kěnéng huì 变成 biànchéng 光棍 guānggùn

    - Mấy tên đàn ông đó có khả năng biến thành người độc thân.

  • - 孝心 xiàoxīn shì 一缕 yīlǚ 和煦 héxù de 阳光 yángguāng néng 消融 xiāoróng 凝结 níngjié zài 人们 rénmen 心头 xīntóu de 坚冰 jiānbīng

    - Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.

  • - 太阳能 tàiyangnéng 电池 diànchí néng 阳光 yángguāng de 能量 néngliàng 转化 zhuǎnhuà wèi 电能 diànnéng

    - Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.

  • - zài 这些 zhèxiē 赝品 yànpǐn zhōng néng 挑出 tiāochū 这件 zhèjiàn 古物 gǔwù 真是 zhēnshi yǒu 眼光 yǎnguāng

    - Trong số những văn vật giả này mà bạn có thể chọn ra cổ vật, thật là có mắt nhìn

  • - 光子 guāngzǐ néng 激发 jīfā 电子 diànzǐ 运动 yùndòng

    - Photon có thể kích thích chuyển động của electron.

  • - 做事 zuòshì yào 考虑 kǎolǜ 实际效果 shíjìxiàoguǒ 不能 bùnéng 专求 zhuānqiú 外面儿光 wàimiànerguāng

    - làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.

  • - 希望 xīwàng néng 赏光 shǎngguāng 参加 cānjiā 下周 xiàzhōu de 舞会 wǔhuì

    - Tôi hy vọng bạn có thể dành thời gian tham gia vũ hội tuần tới.

  • - 希望 xīwàng néng 赏光 shǎngguāng 参加 cānjiā 下星期 xiàxīngqī de 舞会 wǔhuì

    - Tôi hy vọng bạn có thể dành thời gian tham gia vũ hội tuần tới.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光能

Hình ảnh minh họa cho từ 光能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao