浩然之气 hàoránzhīqì

Từ hán việt: 【hạo nhiên chi khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浩然之气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạo nhiên chi khí). Ý nghĩa là: tính tình cương trực; quang minh chính đại; ngay thẳng cương trực; tinh thần bất khuất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浩然之气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浩然之气 khi là Thành ngữ

tính tình cương trực; quang minh chính đại; ngay thẳng cương trực; tinh thần bất khuất

正大刚直的精神

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩然之气

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之气 zhīqì

    - không một chút kiêu căng.

  • - 作出 zuòchū 决策 juécè nǎi 当务之急 dāngwùzhījí 此事 cǐshì 必然 bìrán 地落 dìluò zài 身上 shēnshàng

    - Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.

  • - 浩气长存 hàoqìchángcún

    - hào khí sống mãi

  • - 义气 yìqì 凛然 lǐnrán

    - nghĩa khí lẫm liệt

  • - 浩气凛然 hàoqìlǐnrán

    - hào khí lẫm liệt

  • - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • - wàng zhī 俨然 yǎnrán

    - trông rất trang nghiêm

  • - 敬慕 jìngmù 之心 zhīxīn 油然而生 yóuránérshēng

    - lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.

  • - 江流 jiāngliú 浩然 hàorán

    - nước sông chảy cuồn cuộn

  • - 洪波 hóngbō 浩然 hàorán

    - sóng trào

  • - 处之泰然 chǔzhītàirán

    - sống ung dung

  • - 漠然置之 mòránzhìzhī

    - gạt sang một bên.

  • - 天气 tiānqì 虽然 suīrán hái lěng 树上 shùshàng 已经 yǐjīng 花花搭搭 huāhuadādā 地开 dìkāi le xiē 花儿 huāér le

    - thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.

  • - chù zhī 漠然 mòrán

    - thờ ơ như không.

  • - chù zhī 恬然 tiánrán

    - thản nhiên như không

  • - 骨鲠 gǔgěng 之气 zhīqì

    - tính khí cương trực

  • - 然则 ránzé 如之何 rúzhīhé ér ( 那么 nàme 怎办 zěnbàn cái hǎo )

    - vậy thì làm thế nào mới được?

  • - 兄弟 xiōngdì 之间 zhījiān jiù 客气 kèqi le 有事 yǒushì 直说 zhíshuō

    - Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.

  • - 浩然之气 hàoránzhīqì

    - tính tình cương trực

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浩然之气

Hình ảnh minh họa cho từ 浩然之气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浩然之气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎo , Gé , Hào
    • Âm hán việt: Hạo
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGR (水竹土口)
    • Bảng mã:U+6D69
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao