Đọc nhanh: 浩然之气 (hạo nhiên chi khí). Ý nghĩa là: tính tình cương trực; quang minh chính đại; ngay thẳng cương trực; tinh thần bất khuất.
Ý nghĩa của 浩然之气 khi là Thành ngữ
✪ tính tình cương trực; quang minh chính đại; ngay thẳng cương trực; tinh thần bất khuất
正大刚直的精神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩然之气
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 浩气凛然
- hào khí lẫm liệt
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 望 之 俨然
- trông rất trang nghiêm
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 江流 浩然
- nước sông chảy cuồn cuộn
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 处之泰然
- sống ung dung
- 漠然置之
- gạt sang một bên.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 处 之 漠然
- thờ ơ như không.
- 处 之 恬然
- thản nhiên như không
- 骨鲠 之气
- tính khí cương trực
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 兄弟 之间 , 就 不 客气 了 , 有事 直说
- Anh em với nhau, có gì nói thẳng đừng khách sáo.
- 浩然之气
- tính tình cương trực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浩然之气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浩然之气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
气›
浩›
然›