Đọc nhanh: 堂堂正正 (đường đường chánh chánh). Ý nghĩa là: đường đường chính chính; quang minh chính đại, oai vệ; oai vệ hơn người. Ví dụ : - 做一个堂堂正正的男子汉。 làm một hảo hán quang minh chính đại.. - 堂堂正正的相貌 tướng mạo oai vệ
Ý nghĩa của 堂堂正正 khi là Thành ngữ
✪ đường đường chính chính; quang minh chính đại
形容光明正大
- 做 一个 堂堂正正 的 男子汉
- làm một hảo hán quang minh chính đại.
✪ oai vệ; oai vệ hơn người
形容身材威武,仪表出众
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂堂正正
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 正堂 布置 很 精美
- Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 做 一个 堂堂正正 的 男子汉
- làm một hảo hán quang minh chính đại.
- 礼堂 正在 举行 活动
- Hội trường đang tổ chức hoạt động.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堂堂正正
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堂堂正正 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›
正›
quang minh chính đại; đàng hoàng
ngửa mặt không thẹn với trời
Quang minh chính đại
danh chính ngôn thuận (Đủ tư cách, chức năng để đảm trách, giải quyết công việc nào đó, được pháp luật hoặc mọi người thừa nhận, có danh nghĩa đàng hoàng thì lời nói mới có trọng lượng.)
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
điềm tĩnhtin chắctự nhiênđĩnh đạc
đường ngang ngõ tắt
lấm la lấm lét; thậm thà thậm thụt; đầu óc quỷ quyệt; lòng dạ nham hiểm
lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộmthầm lénchùng; giấm giúi; giắm giúi
không đứng đắn; lố lăng; không đàng hoàng; tà đạo; tầm bậy; lốkhông ra gì; vớ va vớ vẩn; chẳng thứ gì ra thứ gì; chẳng ra ngô ra khoai; chẳng ra cái gì cả; chẳng ra sao cả; dở dở ương ương; ba lăng nhăng; dở ông dở thằng; nửa ngô nửa khoai; nửa nửa ư
Lòng dạ khó lường
lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm
chiến tranh không ngại dối lừa; việc quân cơ không nề dối trá; nhà quân sự luôn phải lừa địch