Đọc nhanh: 心怀叵测 (tâm hoài phả trắc). Ý nghĩa là: Lòng dạ khó lường. Ví dụ : - 敌人心怀叵测,让你一个人去谈判,要提防上当受骗。 Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Ý nghĩa của 心怀叵测 khi là Thành ngữ
✪ Lòng dạ khó lường
心怀叵测:汉语成语
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心怀叵测
- 居心叵测
- bụng dạ khó lường.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 心怀 恬淡
- lòng dạ không màng danh lợi.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 心怀 宽大
- tấm lòng rộng lượng.
- 满怀信心
- trong lòng tràn đầy niềm tin.
- 心怀疑忌
- nghi kị trong lòng
- 辟应 心怀 天下
- Hoàng đế nên nghĩ đến thiên hạ.
- 卫星 测控 中心
- trung tâm quan sát, đo lường và điều khiển vệ tinh
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 他 怀着 一颗 赤心报国
- Anh ấy mang một tấm lòng chân thành để báo quốc.
- 我 怀着 期待 的 心情 去 报名
- Tôi đi đăng ký với tâm trạng mong chờ.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 心怀叵测
- lòng dạ khó lường.
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心怀叵测
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心怀叵测 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叵›
⺗›
心›
怀›
测›
nham hiểm; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm; khẩu Phật tâm xà (bề ngoài biểu hiện rất tử tế, nhưng trong thâm tâm rất độc ác)
nuôi dưỡng ý định xấu xa (thành ngữ)xấu bụngkhoảnh
rắp tâm hại người; lòng lang dạ thú; lòng lang dạ sói; bụng bồ dao găm
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộmthầm lénchùng; giấm giúi; giắm giúi
đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra
ý đồ riêng; có dụng ý xấu; có dụng tâm xấu; có dã tâm
có đầu óc rộng rãingây thơhào hùngcởi mở và thẳng thắn (thành ngữ); không che giấu bất cứ điều gìkhông ích kỷ
quang minh chính đại; đàng hoàng
đường đường chính chính; quang minh chính đạioai vệ; oai vệ hơn người
Biểu thị sự thẳng thắn
giúp mọi người làm điều tốt; nhiệt tình giúp đỡ mọi người; thiện chí giúp người
lòng dạ ngay thẳng; lòng ngay dạ thẳng
Quang minh chính đại
nghiêm nét mặt (sự bất bình vì trọng nghĩa hiện lên nét mặt.)
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung
trung thành và tận tụy (thành ngữ); trung thành và chân thật